Điểm chuẩn NV2 ĐH Hải Phòng, Kỹ thuật Y tế Hải Dương

(Dân trí) - Trong khi ĐH Hải Phòng không xét tuyển NV3 thì ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương tiếp tục xét NV3 đối với ngành xét nghiệm VSANTP. Mức điểm chuẩn tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm

1. ĐH Hải Phòng: không xét tuyển NV3
 

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

 

 

 

- ĐHSP Toán (THPT)

101

A

16,5

- ĐHSP Vật lý (THPT)

103

A

14,0

- ĐHSP Hoá học (THPT)

104

A

15,0

- ĐHSP Địa lí

602

C

14,0

- ĐHSP Tiếng Anh (*)

701

D1

19,0

- Giáo dục Tiểu học

901

C

14,0

D1

13,0

- Giáo dục Chính trị

905

C

14,0

D1

13,0

- Sư phạm Âm nhạc (*)

906

N

15,5

Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

 

 

 

- Cử nhân Toán học

151

A

13,0

- Cử nhân Tin học

152

A

13,0

- Cử nhân Toán Tin ứng dụng

153

A

13,0

- Cử nhân Công nghệ Kĩ thuật điện

154

A

13,0

- Kỹ sư Xây dựng

156

A

14,0

- Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy

158

A

13,0

- Nông học

351

A

13,0

B

14,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

13,0

B

14,0

- Chăn nuôi - Thú y

353

A

13,0

B

14,0

- Cử nhân Văn học

651

C

17,0

- Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

- Cử nhân Việt Nam học

653

C

14,0

D1

13,0

- Cử nhân Công tác xã hội

654

C

14,0

D1

13,0

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

 

- CĐSP Lí Hoá

C65

A

10,5

- CĐSP Văn - Công tác đội

C67

C

11,0

- CĐ Giáo dục mầm non

C71

M

11,0

- CĐ Kế toán

C72

A

10,5

D1

10,5

- CĐ Quản trị Kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

- CĐ Quản trị Văn phòng

C74

C

13,0

D1

10,0

- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C75

A

10,0

 Ghi chú:

- Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

- Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.

- Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.

- Chỉ xét tuyển với thí sinh dự thi đại học với các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD- ĐT.

- Các thí sinh thi khối A đủ điểm sàn đại học (đã nộp đơn xét tuyển NV2 tại Trường đại học Hải Phòng) không trúng tuyển ở các ngành đăng ký có thể nộp đơn đề nghị xét vào ngành Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Chăn nuôi thú y.

 2. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Ngành

Khối

Điểm TT NV2

Ngân sách

Theo nhu cầu XH

Đào tạo trình độ đại học

 

 

 

 

- Kỹ thuật xét nghiệm Y học

301

B

 

19,0

- Kỹ thuật hình ảnh Y học

302

B

19,0

 

- Kỹ thuật Vật lý trị liệu

303

B

18,5

15,5

- Điều dưỡng đa khoa

310

B

 

17,0

Đào tạo trình độ CĐ

 

 

 

 

- Xét nghiệm đa khoa

C65

B

14,0

13,0

- Kỹ thuật hình ảnh

C66

B

13,5

12,0

- VLTL/PHCN

C67

B

12,0

 

- Xét nghiệm VSANTP

C68

B

12,0

 

- Điều dưỡng Đa khoa

C71

B

14,5

13,5

- Điều dưỡng Nha khoa

C72

B

13,5

12,0

- Điều dưỡng gây mê

C73

B

13,5

11,0

- Hộ sinh

C74

B

13,5

11,0

 Thời gian nhập học NV2: 27/09/2010

 * Xét tuyển NV3: Trường xét tuyển NV3 ngành xét nghiệm VSANTP hệ CĐ. Khối xét tuyển B. Điểm sàn nhận hồ sơ 12,0. Chỉ tiêu: 20. Đối tượng xét tuyển: những thí sinh tham dự kì thi ĐH khối B.

 

Nguyễn Hùng