Điểm chuẩn trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại: Tên ngành | Mã | Khối | Điểm trúng tuyển | Quản rị kinh doanh | 40 | A, D1 | Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.5 điểm Phiếu điểm CĐ: A;D: 11.5 điểm | Kinh doanh thương mại | 41 | A, D1 | Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm | Quản trị khách sạn | 42 | A,D1 | Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm | Marketting | 43 | A, D1 | Phiếu điểm ĐH: A;D: 10.0 điểm Phiếu điểm CĐ: A;D: 10.0 điểm | Kế toán | 44 | A | Phiếu điểm ĐH: 11.5 điểm Phiếu điểm CĐ: 14.5 điểm | Tài chính ngân hàng | 45 | A | Phiếu điểm ĐH: 10.5 điểm Phiếu điểm CĐ: 13.5 điểm | Hệ thống thông tin quản lý | 46 | A | Phiếu điểm ĐH: 10.0 điểm Phiếu điểm CĐ: 10.0 điểm | Công nghệ Kỹ thuật hoá học | 47 | A, B | Phiếu điểm ĐH;CĐ: A: 10.0 điểm Phiếu điểm ĐH,CĐ: B: 11.0 điểm | Tiếng Anh | 48 | D1 | Phiếu điểm ĐH;CĐ:10.0 điểm |
Ngày nhập học: + Ngày 01/10/2011: ngành 40; 41; 42; 43; 46; 47 + Ngày 02/10/2011: ngành 45; 46; 48 Nhà trường đã gửi GBNH đến cho thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ ghi trong hồ sơ đăng ký xét tuyển. Nếu đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được GBNH thìđúng thời gian quyđịnh trênđến trường nhà trường vẫn làm thủ tục tiếp nhận thí sinh trúng tuyển. Trường ĐH Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển NV2 - Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2011; thời gian và địa điểm nhận Giấy báo nhập học như sau: Thí sinh trúng tuyển NV2 nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường ĐH Hải Phòng (Hội trường A1 - 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng). Thời gian: Từ 9h00 đến 16h00 các ngày 19, 20/9/2011. Những thí sinh không đến nhận Giấy trúng tuyển trực tiếp, Nhà trường sẽ gửi Giấy nhập học về theo địa chỉ đã đăng ký khi xét tuyển NV2. Điểm trúng tuyển NV2 các ngành như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | I | Đào tạo trình độ đại học |
|
|
| A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | 1 | - ĐHSP Toán (THPT) | 101 | A | 13,0 | 2 | - ĐHSP Vật lý (THPT) | 103 | A | 13,0 | 3 | - ĐHSP Hoá học (THPT) | 104 | A | 13,0 | 4 | - ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp | 105 | A | 13,0 | 5 | - ĐHSP Ngữ văn | 601 | C | 14,0 | 6 | - ĐHSP Địa lí | 602 | C | 14,0 | 7 | - Giáo dục Chính trị | 905 | A | 13,0 | C | 14,0 | D1 | 13,0 |
| B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | 1 | - Cử nhân Toán học | 151 | A | 13,0 | 2 | - Công nghệ thông tin | 152 | A | 13,0 | 3 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 154 | A | 13,0 | 4 | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 156 | A | 13,0 | 5 | - Công nghệ chế tạo máy cơ khí | 158 | A | 13,0 | 6 | - Khoa học cây trồng | 351 | A | 13,0 | B | 14,0 | 7 | - Nuôi trồng thuỷ sản | 352 | A | 13,0 | B | 14,0 | 8 | - Chăn nuôi | 353 | A | 13,0 | B | 14,0 | 9 | - Cử nhân Kinh tế | 453 | A | 14,0 | D1 | 14,0 | 10 | - Cử nhân Văn học | 651 | C | 14,0 | 11 | - Cử nhân Lịch sử | 652 | C | 14,0 | 12 | - Cử nhân Việt Nam học | 653 | C | 14,0 | D1 | 13,0 | 13 | - Cử nhân Công tác xã hội | 654 | C | 14,0 | D1 | 13,0 | II | Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
| 1 | - CĐSP Vật lí | C65 | A | 10,0 | 2 | - CĐSP Hóa học | C66 | A | 10,0 | B | 11,0 | 3 | - CĐSP Ngữ Văn | C67 | C | 12,0 | 4 | - CĐ Giáo dục mầm non | C71 | M | 14,0 |
|
| 5 | - CĐ Kế toán | C72 | A | 11,5 | D1 | 11,5 | 6 | - CĐ Quản trị Kinh doanh | C73 | A | 10,0 | D1 | 10,0 | 7 | - CĐ Quản trị Văn phòng | C74 | C | 11,5 | D1 | 10,5 | 8 | - CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | C75 | A | 11,0 |
Ghi chú: Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. Hồng Hạnh | |