Điểm chuẩn NV2 của 8 ĐH phía Nam

(Dân trí) - Hôm nay, 11/9, các trường ĐH Đà Lạt, SP Kỹ thuật TPHCM, Văn hóa TPHCM, Nha Trang, ĐH Văn Lang, Thái Bình Dương, Võ Trường Toản, Văn Hiến công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3...

1. ĐH Đà Lạt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

 

 

 

Toán học

101

A

13

Vật lý

105

A

13

Công nghệ Thông tin

107

A

13

Điện tử Viễn thông

108

A

13

Hoá học

201

A

13

Quản trị Kinh doanh

401

A

13

Kế toán

403

A

13

Sinh học

301

B

14.5

Môi trường

303

B

14

Nông học

304

B

14

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

14

Xã hội học

502

C

14

Văn hoá học

503

C

14

Việt Nam học

605

C

14

Đông phương học

607

C, D1

14/13

Tiếng Anh

701

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

 

Công nghệ thông tin

C65

A

10

Điện tử viễn thông

C66

A

10

Công nghệ sau thu hoạch

C67

B

11

Kế toán

C68

A

10.5

2. ĐH Văn hóa TPHCM

Ngành Đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

 

 

 

Thư viện - Thông tin

101

C

14

 

 

D1

13

Bảo tàng học

201

C

14

Văn hóa du lịch

301

D1

13

Phát hành Xuất bản phẩm

401

C, D1

14/13

Quản lý Văn hoá

501

C

16

R1

13,5

R2

13,5

R3

13,5

Văn hoá Dân tộc Thiểu số

601

C

14

Văn hoá học

701

C

14

 

D1

13

Đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

 

Bảo tảng học

C66

C

11

Phát hành xuất bản phẩm

C68

D1

10

Quản lý văn hoá

C69

C

11

- Những thí sinh không trúng tuyển bậc đại học chuyên ngành Quản lý văn hóa có điểm thi từ 14.00 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực tuyển sinh) sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Bảo tàng học, Văn hoá Dân tộc Thiểu số, Văn hoá học bậc đại học.

- Những thí sinh không trúng tuyển bậc đại học sẽ được xét xuống bậc cao đẳng.

* Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào bậc cao đẳng các ngành không xét nguyện vọng 2 sẽ được chuyển vào các ngành học tương ứng cụ thể như sau:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng khối C vào các ngành: Thư viện - Thông tin (C65), Phát hành xuất bản phẩm (C68) sẽ được chuyển vào học ngành Bảo tàng học.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng khối D1 vào các ngành: Thư viện - Thông tin (C65), Văn hóa du lịch (C67) sẽ được chuyển vào học ngành Phát hành xuất bản phẩm.

3. ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV2

Đào tạo trình độ đại học:

 

 

 

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

16,0

Cơ tin kỹ thuật

107

A

14,5

Thiết kế máy

108

A

14,5

Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh

110

A

16,0

Công nghệ may

113

A

14,5

Công nghệ Kỹ thuật máy tính

117

A

16,5

Quản lý công nghiệp

119

A

17,5

Kỹ thuật nữ công

301

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử

901

A

15,0

Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp

902

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy

903

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

904

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử

905

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực

909

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh

910

A

14,5

Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin

912

A

16,0

Đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

 

Kỹ thuật điện – điện tử

C65

A

14.0

Điện công nghiệp

C66

A

13.0

Cơ khí chế tạo máy

C67

A

13.5

Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)

C68

A

14.0

Công nghệ may

C69

A

11.5

Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 14/9.

4. ĐH Nha Trang:


Điểm chuẩn NV2 dàn cho HSPT, KV3. Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm 

 

Tên ngành, nhóm ngành

Điểm trúng

tuyển NV2

Khối

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

13.0

A

Nhóm ngành Cơ khí

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

Ngành Công nghệ kỹ  thuật điện - điện tử

Ngành Công nghệ kỹ  thuật xây dựng

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

Ngành Công nghệ kỹ  thuật môi trường

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản

14.0

B

Ngành Tiếng Anh

13.0

D1

Ngành Công nghệ thông tin

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế

13.5

A, D1

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh

14.0

A, D1, D3

 

Các ngành đào tạo trình độ đại học tại phân hiệu Kiên Giang: Công nghệ chế biến thủy sản hoặc Công nghệ  thực phẩm (201 - Khối A, B), Kế toán (401 - Khối A, D), Nuôi trồng thủy sản (301 - Khối B)  sẽ lấy điểm chuẩn  bằng điểm sàn đại học theo khối.  

 

5. ĐH Văn Lang:

 

Điểm NV2 dành cho HSPT, KV3. Giữa các khu vực chênh lệch 0,5 điểm, giữa các đối tượng chênh lệch 1 điểm. Khối V: Ngành Kiến Trúc (104V) và Mỹ thuật Công nghiệp (800V) môn Vẽ nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh, khối D1 (701 D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13,0. Khối H, ngành Mỹ thuật Công nghiệp (800H) môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của 2 môn còn lại.

 

Thí sinh không trúng tuyển vào các ngành đã đăng ký (VD: 401, 402, 403, 404, 405) có thể đăng ký chuyển ngành xét tuyển nếu đủ 3 điều kiện sau: (1): cùng khối thi với ngành chuyển đến; (2) đủ điểm tuyển của ngành chuyển đến; (3) ngành chuyển đến còn chỉ tiêu.

 


ngành 

Tên ngành đăng ký xét tuyển 

Khối

HSPT, KV3

101

Công nghệ thông tin  

A, D1

13.0

102

 Kỹ thuật nhiệt lạnh

A

13.0

103

Xây dựng

A

13.0

104

Kiến trúc  

V

21.5

301

CN & QL Môi trường

A

13.0

B

14.0

302

Công nghệ sinh học 

A

13.0

B

14.0

401

Tài chính tín dụng

A

15.5

D1

14.5

402

Kế toán

A

15.0

D1

14.0

403

Quản trị kinh doanh  

A

14.5

D1

14.0

404

Thương mại

A

14.5

D1

14.0

405

Du lịch

A

13.5

D1, D3

13.0

601

Quan hệ công chúng

A

13.0

C

14.0

D1

13.0

701

Tiếng Anh

D1

17.0

800

Mỹ thuật công nghiệp

H

24.0

V

21.0

 

6. ĐH Thái Bình Dương:

 

Trường ĐH Thái Bình Dương thông báo xét tuyển 190 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ. Đối tượng xét tuyển là thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009 có điểm từ điểm sàn ĐH, CĐ trở lên. Hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ (bản chính); phong bì có dán tem, ghi tên và địa chỉ của người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

 

Trường đang xin Bộ GD-ĐT cho phép áp dụng điều 33 của Quy chế tuyển sinh, theo đó mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1 điểm, cụ thể là: khu vực 1 được cộng 3 điểm, khu vực 2 nông thôn được cộng 2 điểm, khu vực 2 được cộng 1 điểm.

 

Ngành học

ngành

Khối

Điểm

chuẩn

NV1

Điểm

chuẩn

NV2

Điểm

xét

NV3

Chỉ

tiêu

NV3

Bậc Đại học

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

401

A, D1

13,0

13,0

13,0

70

Tài chính ngân hàng

402

A, D1

13,0

13,0

13,0

50

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

13,0

13,0

13,0

70

 

 

 

 

 

 

 

Bậc Cao đẳng

Kế toán kiểm toán

C65

A, D1

10,0

10,0

10,0

90

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10,0

10,0

10,0

60

Quản trị kinh doanh

C67

A, D1

10,0

10,0

10,0

90

Tiếng Anh (du lịch)

C68

D1

10,0

10,0

10,0

50

Tin học ứng dụng

C69

A, D1

10,0

10,0

10,0

60

 

7. ĐH Võ Trường Toản:

 

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Bậc đại học

 

410

 

Quản trị kinh doanh

401

60

13

Kế toán

402

60

13

Tài chính – Ngân hàng

403

60

13

Quản trị du lịch

404

60

13

Kinh tế đối ngoại

405

60

13

Công nghệ thông tin

119

60

13

Ngữ văn

601

50

14

Bậc cao đẳng

 

300

 

Kế toán

C65

100

10

Tài chính – Ngân hàng

C66

100

10

Công nghệ thông tin

C67

100

10

 

8. ĐH Văn Hiến

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Điểm

xét

NV3

Công nghệ thông tin

101

A, D

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Điện tử - viễn thông

102

A, D

13,0

13,0

13,0

B

14,0

14,0

14,0

Kinh tế

401

A, D

13,0

13,0

13,0

Du lịch

402

A, D

13,0

13,0

13,0

C

14,0

14,0

14,0

Xã hội học

501

A, D

13,0

13,0

13,0

C

14,0

14,0

14,0

B

14,0

14,0

14,0

Tâm lý học

502

A, D

13,0

13,0

13,0

C

14,0

14,0

14,0

B

14,0

14,0

14,0

Ngữ văn

601

C

14,0

14,0

14,0

D

13,0

13,0

13,0

Văn hóa học

602

C

14,0

14,0

14,0

D

13,0

13,0

13,0

Việt Nam học

603

C

14,0

14,0

14,0

D

13,0

13,0

13,0

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

13,0

13,0

13,0

Đông phương học

706

C

14,0

14,0

14,0

D

13,0

13,0

13,0

 

Nguyễn Hùng - Hiếu Hiền

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm