Điểm chuẩn NV2 của 10 trường ĐH phía Nam

(Dân trí) - Đó là các trường ĐH Nông lâm, Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Giao thông vận tải, Cần Thơ, Hùng Vương, Đà Lạt, Luật, Khoa học xã hội và nhân văn và ĐH Hoa Sen.

Mức điểm công bố dành cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

 

1. ĐH Nông lâm TPHCM

 

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm chuẩn

Khối

* Hệ Đại học:

Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

16

A

Cơ khí nông lâm

101

16

A

Chế biến lâm sản

102

16

A

Công nghệ giấy và bột giấy

103

16

A

Công nghệ nhiệt lạnh

105

16

A

Điều khiển tự động

106

16

A

Cơ điện tử

108

16

A

Công nghệ kỹ thuật ơ tô

109

17

A

Hệ thống thông  tin địa lý

110

16/16

A/D1

Chăn nuôi

300

16/17

A/B

Bảo vệ thực vật

304

17/18

A/B

Lâm nghiệp

305

16/17

A/B

Nông lâm kết hợp

306

16/17

A/B

Quản lý tài nguyên rừng

307

16/17

A/B

Ngư y

309

17/19

A/B

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

316

16/17

A/B

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

317

16/18

A/B

Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp

320

16/17

A/B

Kinh tế nông lâm

400

17/16

A/D1

Kinh tế tài nguyên môi trường

401

17/16

A/D1

Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

16/15

A/D1

Quản lý thị trường bất động sản

407

17,5/16,5

A/D1

Công nghệ địa chính

408

16

A

Kinh doanh nơng nghiệp

409

16/15

A/D1

Tiếng Pháp

702

18/18

D1/D3

* Hệ Cao đẳng:

Cao đẳng Tin học

C65

12

A

Cao đẳng Quản lý đất đai

C66

13,5/13

A, D1

Cao đẳng Cơ khí Nông lâm

C67

12

A

Cao đẳng Kế toán

C68

13,5

A,D1

 

2. ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM

 

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Toán - Tin học

101

A

21,0

Vật lý

104

A

20,0

Điện tử viễn thông

105

A

22,0

Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn

109

A

17,0

Khoa học vật liệu

207

A

20,0

Sinh học

301

B

25,0

Cao đẳng tin học

C67

A

14,5

 

3. ĐH Công nghệ thông tin

 

Điểm chuẩn dành cho tất cả các ngành xét tuyển: 20,5 điểm.

 

4. ĐH Giao thông vận tải TPHCM

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2
Hệ ĐH

 

Điều khiển tàu biển

101

A

18.0

Khai thác máy tàu thủy

102

A

17.5

Kỹ thuật Điện (Điện công nghiệp)

106

A

19.5

Thiết kế thân tàu thủy

107

A

19.5

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

A

16.0

Máy xây dựng

114

A

17.0

Mạng máy tính

115

A

19.5

Xây dựng công trình thủy

109

A

19.5

Quy hoạch giao thông

117

A

19.0

Hệ CĐ

 

 

Điều khiển tàu biển

C65

A

13.5

Khai thác máy tàu thủy

C66

A

12.0

Công nghệ thông tin

C67

A

14.5

Cơ khí ôtô

C68

A

14.5

Kinh tế vận tải biển

C69

A

15.0

5. ĐH Hùng Vương

 

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV2

Hệ ĐH

102

Công nghệ Thông tin

Khối A: 15      Khối D: 13

300

Công nghệ Sau thu hoạch

Khối A: 15; Khối B: 15; Khối D: 13

401

Quản Trị Kinh Doanh

Khối A: 15; Khối B: 15; Khối D: 13

402

Quản Trị Bệnh Viện

Khối A: 15; Khối B: 15; Khối D: 13

403

Tài chính – Ngân hàng

Khối A: 18; Khối B: 18; Khối D: 15

404

Kế toán

Khối A: 15; Khối B: 15; Khối D: 13

501

Du Lịch

Khối A: 15; Khối C: 14; Khối D: 13

701

Tiếng Anh

Khối D: 13

705

Tiếng Nhật

Khối D: 13

* Hệ CĐ

C65

Công nghệ Thông tin

Khối A: 12; Khối D: 10

C70

Công nghệ Sau thu hoạch

Khối A: 12;  Khối B: 12; Khối D: 10

C66

Du Lịch

Khối A: 12; Khối C: 11; Khối D: 10

C71

Tiếng Anh

Khối D: 10

C72

Tiếng Nhật

Khối D: 10

 

6. ĐH Cần Thơ

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2
Hệ ĐH
Toán thống kê

103

A

17.0

Sư phạm Vật lý - Công nghệ

106

A

20.0

Cơ khí chế biến

109

A

16.0

Cơ khí giao thông

110

A

15.0

Thủy công đồng bằng

111

A

16.0

Kỹ thuật môi trường

114

A

17.0

Kỹ thuật điện

116

A

18.0

Quản lý công nghiệp

118

A

17.5

Chăn nuôi

305

B

18.0

Trồng trọt

310

B

17.5

Nông học

311

B

17.5

Hoa viên & Cây cảnh

312

B

16.5

Khoa học đất

315

B

18.0

Kinh tế nông nghiệp (KTNN,KTTNMT,KTTS)

405

A

17.5

Kinh tế nông nghiệp (KTNN,KTTNMT,KTTS)

405

D1

15.5

Quản lý nghề cá

409

A

15.0

Ngữ văn

602

C

15,5

Sư phạm Giáo dục công dân

605

C

15.5

Sư phạm Pháp văn

703

D3

13.0

Thông tin - Thư viện

752

D1

13.0

Hệ CĐ

Cao đẳng Tin học

C65

A

14.5

7. ĐH Đà Lạt

 

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm NV2

 

I. ĐẠi hỌc

 

 

 

1

Toán học

101

A

16.0

2

Tin học

103

A

16.0

3

Vật lý

105

A

16.0

4

Công nghệ Thông tin

107

A

16.0

5

Điện tử Viễn thông

108

A

16.0

6

Hoá học

201

A

16.0

7

Sinh học

301

B

18.0

8

Môi trường

303

A

16.0

9

Nông học

304

B

17.0

10

Công nghệ Sinh học

305

B

21.0

11

Công nghệ Sau thu hoạch

306

B

17.0

12

Quản trị Kinh doanh

401

A

18.0

13

Kinh tế Nông lâm

402

A

16.0

14

Kế toán

403

A

19.0

15

Luật học

501

C

17.5

16

Xã hội học

502

C

15.0

17

Văn hoá học

503

C

15.0

18

Ngữ văn

601

C

15.0

19

Lịch sử

603

C

15.0

20

Việt Nam học

605

C

15.0

21

Du lịch

606

 D1

14.0

22

Công tác xã hội – PTCĐ

607

C

15.0

23

Đông phương học

608

D1

14.0

24

Quốc tế học

609

D1

14.0

25

Tiếng Anh

701

D1

17.5

 

II. Cao đẲng

 

 

 

1

CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

12.0

2

CĐ Điện tử Viễn thông

C66

A

12.0

3

CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C67

B

12.0

4

CĐ Kế toán

C68

A

13.0

 

III.Trung hỌc

 

 

 

1

Trung cấp Pháp lý

T05

C

8.0

2

Trung cấp Du lịch

T06

D1

8.0

3

Trung cấp Kế toán

T07

A

8.0

 

8. ĐH Luật TPHCM

 

Điểm chuẩn khối A: 20 điểm; khối D1: 17,5 điểm.

 

9. ĐH Hoa Sen

 

Chiều 13/9, ĐH Hoa Sen công bố mức điểm chuẩn NV2 đồng thời thông báo xét tuyển hệ kỹ thuật viên mở rộng.

Bậc đại học chính quy:

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

ĐIỂM CHUẨN

Khối A

Khối D1

Khối D3

101

Công nghệ thông tin

17.0

17.0

17.0

102

Mạng máy tính

17.0

17.0

17.0

401

Quản trị kinh doanh (BBA-UBI)

18.0

16.0

16.0

402

Quản trị nguồn nhân lực

17.0

16.0

16.0

403

Marketing

17.5

16.0

16.0

404

Kế toán

17.0

16.0

16.0

405

Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng

18.0

17.0

17.0

701

* Tiếng Anh (môn Anh văn nhân hệ số 2)

 

21.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc cao đẳng chính quy:

 

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

ĐIỂM CHUẨN

Khối A

Khối C

Khối D1

Khối D3

C01

Công nghệ thông tin

14.0

 

12.0

12.0

C07

Mạng máy tính

14.0

 

12.0

12.0

C02

Quản trị kinh doanh (BBA-UBI)

15.0

 

12.5

12.5

C03

Quản trị văn phòng

14.0

13.0

12.0

12.0

C04

Ngoại thương

14.0

 

12.0

12.0

C05

Kế toán

14.0

 

12.0

12.0

C08

Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng

15.0

 

13.0

13.0

C06

* Anh văn thương mại
 (môn Anh văn nhân hệ số 2)

 

 

16.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 14/9 đến ngày 18/9/2007 tại 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TPHCM. Thí sinh có thể nhận giấy nhập học trực tiếp tại Phòng Tuyển Sinh (P.A02) của trường trong ngày 14/9/2007. Sau ngày này, trường sẽ gởi giấy báo nhập học qua đường bưu điện theo địa chỉ thí sinh đã ghi trong hồ sơ xét NV2. (Thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể làm thủ tục nhập học theo thời gian quy định).

 

Trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển (đợt mở rộng) với các ngành và điều kiện như sau:

Stt

Ngành học

Khối thi

Thời gian học

1

Anh văn thương mại

D1

24 tháng

2

Thư ký y khoa

A, B, D1

24 tháng

3

Kế toán

A, D1

24 tháng

4

Quản lý và điều hành khách sạn – nhà hàng

A, C, D1

24 tháng

5

Họa viên kiến trúc – xây dựng

A, D1, H, V

24 tháng


Điều kiện xét tuyển hệ Kỹ thuật viên: Thí sinh có điểm thi tuyển (chưa nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên và không có môn 0 điểm)

-         Khối A, B, H, V: từ 12 điểm trở lên

-         Khối C: từ 11 điểm trở lên

-         Khối D1: từ 10 điểm trở lên

  • Thí sinh thi khối A, B, C, H, V có đủ điểm xét tuyển phải dự thi môn Anh văn (chỉ được miễn nếu đủ điều kiện miễn thi môn Anh văn).
  • Thí sinh thi khối D1 có đủ điểm xét tuyển phải dự thi môn Anh văn nếu điểm môn Anh văn dưới 4 điểm (chỉ được miễn nếu đủ điều kiện miễn thi môn Anh văn).

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 4/9/2007 đến ngày 3/10/2007.

 

10. ĐH KHXH&NV TPHCM

 

Chiều 13/9, ĐH KHXH&NV TPHCM công bố điểm chuẩn NV2. Thời gian nhập học vào cuối tháng 9/2007.

 

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Nhân học

C

15

D1

15

Triết học

C

16

D1

16

Thư viện thông tin

C

15

D1

15.5

Giáo dục học

C

15

D1

15

Lưu trữ học

C

15

D1

15

Công tác xã hội

C

15

D1

15

Song ngữ Nga - Anh

D1

15

D2

19.5

Ngữ văn Đức

D1

15

  

Nguyễn Hùng - Hiếu Hiền