1. Dòng sự kiện:
  2. Điểm chuẩn các trường đại học năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 hệ chuyên và công lập của Hà Nội

(Dân trí) - Sở GD-ĐT Hà Nội vừa có quyết định duyệt điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập và trường chuyên Hà Nội - Amsterdam và Chu Văn An năm học 2007-2008.

1. Điểm chuẩn lớp 10 trường Hà Nội - Amsterdam:  

* Hệ chuyên:

 

Lớp chuyên

 

Văn

Anh

Pháp

Trung

Toán Tin

Hoá

Sinh

Nga

Điểm chuẩn

31.50

33.50

30.25

31.25

31.00

33.25

33.50

32.25

16.50

 

 * Hệ không chuyên:

 

Lớp

10A2

10T2

10L2

10H2

Điểm chuẩn

31.50

29.00

30.50

30.75

 

Điểm các bài thi môn chuyên đạt từ 6,0 trở lên, không có bài thi nào điểm dưới 2,0. Riêng lớp chuyên Nga học sinh phải dự kiểm tra trắc nghiệm năng khiếu ngoại ngữ như quy định.

 

2. Điểm chuẩn lớp 10 trường Chu Văn An:

 

Lớp chuyên

 

Văn

Sử

Anh

Pháp

Toán Tin

Địa

Điểm chuẩn

31.00

24.75

30.50

28.00

27.50

26.00

  

Điểm các bài thi môn chuyên đạt từ 6,0 trở lên, không có bài thi nào điểm dưới 2,0. Riêng môn Sử, học sinh phải có điểm bài thi môn chuyên đạt từ 5,0 trở lên, môn Toán học  sinh phải có điểm bài thi môn chuyên đạt từ 5,5 trở lên.

 

* Điểm chuẩn (đợt 1) vào lớp 10 các trường THPT công lập:

 

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

Chu Văn An

54,00

Tiếng Pháp: 52,0

Phan Đình Phùng

50,50

 

Phạm Hồng Thái

47,00

 

Nguyễn Trãi

44,00

 

Tây Hồ

37,50

NV3: 39,5

Việt Đức

50,00

 

Trần Nhân Tông

46,50

Tiếng Pháp: 48,5

Hai Bà Trưng

46,00

NV3 (HSKVTS 2): 48,00

Kim Liên

52,00

 

Lê Quí Đôn

50,00

 

Yên Hoà

50,00

 

Đống Đa

44,50

 

Nhân Chính

45,50

 

Quang Trung

42,00

NV3 (HSKVTS 3): 44,50

Trần Hưng Đạo

38,00

NV3: 40,00

Ngọc Hồi

44,50

 

Trương Định

41,50

NV3: 43,50

Việt Nam - Ba Lan

36,50

Tiếng Pháp: 40,00

Hoàng Văn Thụ

36,50

 

Ngô Thì Nhậm

32,00

NV3: 34,00

Nguyễn Thị Minh Khai

46,00

 

Xuân Đỉnh

42,00

 

Thượng Cát

32,59

NV3: 34,50

Đại Mỗ

32,50

NV3: 34,50

Nguyễn Văn Cừ

37,00

 

Đông Anh

36,50

 

Trung Giã

32,50

 

Xuân Giang

32,00

 

Kim Anh

31,50

 

Cao Bá Quát

45,50

 

Dương Xá

40,00

 

Yên Viên

41,00

 

Lý Thường Kiệt

41,50

 

Nguyễn Gia Thiều

48,50

 

Cổ Loa

35,00

 

Liên Hà

42,00

 

Sóc Sơn

36,00

 

Đa Phúc

37,00

 

Vân Nội

42,50

 

Minh Phú

30,00

NV3: 32,00

 

                                                                                  Nguyễn Hùng