Điểm chuẩn ĐH TDTT Bắc Ninh, CĐ Phát thanh - truyền hình II
(Dân trí) - Điểm chuẩn nguyện vọng 1 của trường CĐ Phát thanh truyền hình II chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng. Điểm chuẩn ngành C65 của ĐH TDTT Bắc Ninh không xét theo ngành, tính điểm từ cao xuống thấp.
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh CĐ, ĐH năm 2011:
Điểm chuẩn bậc đại học
Mã ngành | Tên ngành | Khu vực | KV 3 | KV 2 | KV 2-NT | KV 1 | |
901 | Điền kinh | Học sinh PT | 23.0 | 22.5 | 22.0 | 21.5 | |
Ưu tiên 2 | 22.0 | 21.5 | 21.0 | 20.5 | |||
Ưu tiên 1 | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | |||
902 | Thể dục | Học sinh PT | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | |
Ưu tiên 2 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |||
Ưu tiên 1 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | |||
903 | Bơi lội | Học sinh PT | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | |
Ưu tiên 2 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |||
Ưu tiên 1 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | |||
904 | Bóng đá | Học sinh PT | 20.5 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | |
Ưu tiên 2 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | |||
Ưu tiên 1 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |||
905 | Cầu lông | Học sinh PT | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | |
Ưu tiên 2 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | |||
Ưu tiên 1 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | |||
906 | Bóng rổ | Học sinh PT | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | |
Ưu tiên 2 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | |||
Ưu tiên 1 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | |||
907 | Bóng bàn | Học sinh PT | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | |
Ưu tiên 2 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | |||
Ưu tiên 1 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | |||
908 | Bóng chuyền | Học sinh PT | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | |
Ưu tiên 2 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | |||
Ưu tiên 1 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | |||
909 | Bóng ném | Học sinh PT | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | |
Ưu tiên 2 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |||
Ưu tiên 1 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | |||
910 | Cờ vua | Học sinh PT | 20.5 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | |
Ưu tiên 2 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | |||
Ưu tiên 1 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |||
911 | Võ thuật | Học sinh PT | 22.5 | 22.0 | 21.5 | 21.0 | |
Ưu tiên 2 | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 | |||
Ưu tiên 1 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | |||
912 | Vật | Học sinh PT | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | |
Ưu tiên 2 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 | |||
Ưu tiên 1 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | |||
913 | Bắn súng | Học sinh PT | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | |
Ưu tiên 2 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | |||
Ưu tiên 1 | 14.5 | 14.0 | 13.5 | 13.0 | |||
914 | Quần vợt | Học sinh PT | 18.5 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | |
Ưu tiên 2 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | |||
Ưu tiên 1 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | |||
915 | Quản lý TDTT | Học sinh PT | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | |
Ưu tiên 2 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | |||
Ưu tiên 1 | 14.5 | 14.0 | 13.5 | 13.0 | |||
916 | Y sinh TDTT | Học sinh PT | 16.5 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | |
Ưu tiên 2 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | 14.0 | |||
Ưu tiên 1 | 14.5 | 14.0 | 13.5 | 13.0 |
Điểm chuẩn bậc cao đẳng
C65 | Giáo dục thể chất | Học sinh PT | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 |
Ưu tiên 2 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 | ||
Ưu tiên 1 | 16.0 | 15.5 | 15.0 | 14.5 | ||
Ghi chú: Điểm chuẩn ngành C65 không xét theo ngành, tính điểm từ cao xuống thấp |
Điểm chuẩn trường CĐ Phát thanh - truyền hình II:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | |
- Báo chí | 01 | C | 11,0 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 02 | A | 10,0 | |
- Tin học ứng dụng | 03 | A | 10,0 | |
Ghi chú: điểm nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệnh giữa hai khu vực | ||||
kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. | ||||
II. Thông tin xét nguyện vọng 2: (chỉ xét thí sinh thi đại học theo đề chung, không xét thí sinh thi cao đẳng) | ||||
Mã trường:CPS | ||||
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ NV2 | |
- Báo chí | 01 | C | 11,0 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 02 | A | 10,0 | |
- Tin học ứng dụng | 03 | A | 10,0 |
Ghi chú: Điểm nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệnh giữa hai khu vực.
Hồng Hạnh