Điểm chuẩn ĐH Mỏ địa chất, Hùng Vương Phú Thọ
(Dân trí) - Sáng ngày 10/8, ĐH Mỏ địa chất và ĐH Hùng Vương Phú Thọ đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Hai trường đều dành khá nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Mức điểm công bố dành cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Mỏ địa chất
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu xét tuyển NV 2 |
Dầu khí | 101 | 17,0 | 0 |
Địa chất | 102 | 15,0 | 180 |
Trắc địa | 103 | 15,0 | 180 |
Mỏ | 104 | 15,0 | 180 |
Công nghệ Thông tin | 105 | 15,0 | 225 |
Cơ điện | 106 | 15,0 | 130 |
Kinh tế | 401 | 15,5 | 100 |
Quảng Ninh | MĐQ | 15,0 | 0 |
Vũng Tàu | MĐV | 15,0 | 0 |
Cao đẳng Địa chất | C65 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng Trắc địa | C66 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng Mỏ | C67 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng Kinh tế | C68 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng Cơ điện | C69 | 10,0 | 60 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2): Thí sinh thi khối A hệ đại học có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của ngành xin xét tuyển.
2. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn (HSPT, KV3) | Xét tuyển NV 2 | |
Chỉ tiêu | Điểm nhận đơn xét tuyển (HSPT, KV3) | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
ĐHSP Toán | 101 | A | 15.5 | ||
ĐHSP Sinh | 301 | B | 15.0 | ||
ĐHSP Ngữ văn | 601 | C | 14.5 | ||
ĐHSP Sử-GDCD | 602 | C | 17.5 | ||
ĐH GD Mầm non | 903 | M | 14.0 | ||
ĐH GD Tiểu học | 904 | A | 15.5 | ||
C | 19.5 | ||||
ĐH Tin học | 103 | A | 13.0 | 80 | 13.0 |
ĐH trồng trọt | 304 | A | 13.0 | 30 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
ĐH Lâm nghiệp | 305 | A | 13.0 | 30 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
ĐH Chăn nuôi-Thú y | 306 | A | 13.0 | 40 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | |||
ĐH Quản Trị- Kinh doanh | 401 | A | 13.0 | 10 | 13.0 |
ĐH Kế toán | 402 | A | 14.0 | 10 | 14.0 |
ĐH Tài chính – Ngân hàng | 403 | A | 13.0 | 20 | 13.0 |
ĐH Việt Nam học | 605 | C | 14.0 | 10 | 14.0 |
ĐH Tiếng Anh | 701 | D1 | 17.5 | ||
ĐH Tiếng Trung Quốc | 702 | D1 | 15.0 | 30 | 15.0 |
D4 | 15.0 | ||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | C66 | A | 10.0 | 25 | 10.0 |
B | 11.0 | 11.0 | |||
- Sư phạm Địa – GDCD | C68 | C | 11.0 | 15 | 11.0 |
- SP Thể dục–CTĐ | C70 | T | 17.0 | ||
- Âm nhạc | C72 | N | 15.0 | 30 | 15.0 |
- Mĩ thuật | C73 | H | 15.0 | 35 | 15.0 |
- Chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
- Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ. Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyễn Hùng