Điểm chuẩn của 4 trường ĐH, CĐ
(Dân trí) - Khối các trường thể dục thể thao, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, CĐ Phát thanh truyền hình II đã công bố điểm chuẩn đồng thời đưa ra điểm sàn xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn tính cho HSPT ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
1. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | ||
Điểm sàn | Ghi chú | |||||
Kiến trúc công trình | 101 | V | 16,5 | 17 16 | Năng khiếu nhân hệ số 2 |
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 105 | A | 15 | 16 |
|
|
Quản lý xây dựng | 106 | A | 15 | 16 |
|
|
Xây dựng cầu đường | 104 | A | 15 | 16 |
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 103 | A | 15 | 16 |
| |
Quy hoạch đô thị và Nông thôn |
| V | 16,5 | 17 | Năng khiếu nhân hệ số 2 | |
Mỹ thuật ứng dụng |
| H |
| 23 | Năng khiếu nhân hệ số 2 |
Các ngành khối V, H có môn Năng khiếu chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên
2. CĐ Phát thanh truyền hình II
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn | Xét NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
Báo chí | 01 | C | 11 | 11 | 40 |
D1 | 10 |
|
| ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 02 | A | 12 | 12 | 75 |
Tin học ứng dụng | 03 | A | 12 | 12 | 75 |
3. ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Tây
Tên ngành | Mã ngành | Hệ | Khối | Điểm chuẩn NV1 | |
Giáo viên TDTT | 900 | ĐH | T | 22 |
|
Giáo viên TDTT | C65 | CĐ | T | 21 |
|
Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
4. ĐH Sư phạm thể dục thể thao TPHCM
Tên ngành | Mã ngành | Hệ | Khối | Điểm chuẩn NV1 | |
SP Giáo dục thể chất | 101 | ĐH | T | 24 |
|
SP Giáo dục thể chất | 201 | CĐ | T | 18 |
|
Môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Nguyễn Hùng