Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển NV2 của 7 trường cao đẳng
(Dân trí) - Đó là các trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics, CĐ Công nghiệp Hưng Yên, CĐ Điện tử điện lạnh, CĐ Công nghiệp Thái Nguyên, CĐ Công nghiệp và Xây dựng, CĐ Công nghiệp Xây dựng và công trình đô thị, CĐ Xây dựng công trình đô thị.
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics (mã trường CVT) thông báo xét tuyển đợt 1 Bậc Cao đẳng chính quy năm 2013, cụ thể các ngành như sau:
TT | Ngành (chuyên ngành) | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Nguồn tuyển |
1. | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, kỹ thuật máy tính và quản trị mạng) | C480201 | A, A1, D1,3,4. | 176 | 10.0 | Thí sinh đạt từ điểm sàn Cao đẳng thi theo đề thi chung Cao đẳng, Đại học năm 2013 theo quy chế của Bộ GD & ĐT |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử Y tế, Điện tử máy tính) | C510302 | A, A1, D1,3,4. | 168 | 10.0 | |
3. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp, Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp). | C510303 | A, A1, D1,3,4. | 28 | 10.0 | |
4. | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Kinh tế ngoại thương) | C340101 | A, A1, D1,3,4. | 96 | 10.0 | |
5. | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán kiểm toán) | C340301 | A, A1, D1,3,4. | 196 | 10.0 | |
6. | Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, ngân hàng thương mại) | C340201 | A, A1, D1,3,4. | 111 | 10.0 | |
7. | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C220113 | C | 36 | 11.0 | |
D1,3,4 | 10.0 |
Ghi chú: Về mức điểm xét tuyển: mức điểm xét tuyển trên là dành cho thí sinh KV3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên). Điểm chênh lệch giữa các khu vực giảm 0,5 điểm và giữa các nhóm ưu tiên giảm 1, 0 điểm.
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) đối với những thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng(theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT) năm 2013 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển NV2 (đã cộng điểm khu vực và ưu tiên theo đối tượng) |
1 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1 | 10,0 |
D1 | 10,0 | |||
2 | Kế toán | C340301 | A, A1 | 10,0 |
D1 | 10,0 | |||
3 | Quản trị Kinh doanh | C340101 | A, A1 | 10,0 |
D1 | 10,0 | |||
4 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 |
5 | Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | A, A1 | 10,0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 |
7 | Công nghệ may | C540204 | A, A1 | 10,0 |
- Khối A, A1, D1: 10,0 điểm
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
- Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C51510201 | A | 200 | Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo để thi chung của Bộ GD-ĐT |
2 | Công nghệ ký thuật Điện, điện tử | C51510301 | A | 200 | |
3 | Kế toán | C51340301 | A, A1,D | 200 | |
4 | Tin học ứng dụng | C51480202 | A, A1 | 60 | |
5 | Công nghệ Hàn | C15150503 | A | 60 | |
6 | Quản trị doanh nghiệp | C51340101 | A, A1, D | 100 | |
Tổng cộng | 820 |
- Khối A, A1, D1: 10,0 điểm
Đối tượng | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 10,0 | 9.5 | 9,0 | 8,5 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9,0 | 8.5 | 8,0 | 7,5 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8,0 | 7.5 | 7,0 | 6,5 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng:
Điểm trúng tuyển bao gồm khối A, C, D1
Điểm trúng tuyển khối A
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Điểm trúng tuyển khối C
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển khối D1
Ưu tiên | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 7.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thiĐại học hoặc Cao đẳng năm 2013
- Một phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại (nếu có)
LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP LÊN CAO ĐẲNG:
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy (cùng chuyên ngành đào tạo).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển; Học sinh tốt nghiệp TCCN từ năm 2011 về trước.
- Chuyên ngành đào tạo:Gồm các chuyên ngành hệ cao đẳng.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Kế toán Chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp;Kế toán tổng hợp; Kế toán thương mại và du lịch; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán ngân hàng. | C340301 | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng thủy lợi và thủy điện. | C510102 | A, A1 |
3 | Tin học ứng dụng Chuyên ngành:Tin học ứng dụng; Truyền thông và mạng máy tính. | C480202 | A, A1, D1 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô Chuyên ngành:Sửa chữa ô tô;Máy xây dựng. | C510205 | A, A1 |
5 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Chuyên ngành:Sư phạm kỹ thuật ô tô; Sư phạm công nghệ kỹ thuật điện;Sư phạm công nghệ hàn; Sư phạm kỹ thuật cơ khí. | C140214 | A, A1 |
6 | Công nghệ hàn | C510503 | A, A1 |
7 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:Quản trị kinh doanh;Quản trị doanh nghiệp;Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị Makerting; Quản trị nhân sự. | C340101 | A, A1, D1 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:CN Kỹ thuật điện;CN Kỹ thuật điện, điện tử;CN Tự động; Hệ thống điện, Điện tử viễn thông | C510301 | A, A1 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành:Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | C510201 | A, A1 |
10 | ViệtNamhọc Chuyên ngành:Hướng dẫn du lịch; Ngoại ngữ du lịch. | C220113 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A, A1 |
12 | Công nghệ kỹ thuật mỏ Chuyên ngành:Cơ điện mỏ;Khai thác mỏ; Xây dựng mỏ và công trình ngầm; Công nghệ cơ điện tuyển khoáng. | C511001 | A |
13 | Quản lý xây dựng Chuyên ngành:Quản lý kinh tế xây dựng. | C580302 | A, D1 |
Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ Cao đẳng chính quy năm 2013:
Ngành | Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 10 |
Tin học ứng dụng | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 10 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 10 |
Lưu ý:Ngày nhập học 26, 27/08/2013. Nhà trường vẫn làm thủ tục nhập học cho những thí sinh trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học.
Trường CĐ Xây dựng công trình đô thị:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Khối | Mã ngành/ chuyên ngành | Điểm trúng tuyển (Tính theo KV3) |
1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | C510103 | |
+ Cấp thoát nước |
| C510103.01 | 10 | |
+ Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
| C510103.02 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| C510103.03 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị |
| C510103.04 | 10 | |
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
| C510103.05 | 10 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | C510301 |
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị |
| C510301.01 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
| C510301.02 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình |
| C510301.03 | 10 | |
+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN |
| C510301.04 | 10 | |
3 | Tin học ứng dụng | A | C480202 | 10 |
4 | Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | A | C515902 | 10 |
5 | Quản lý xây dựng | A | C580302 | 10 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | C510406 | 10 |
7 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V | C510101 | 11 |
Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 1,5.
Trường dành 1.600 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Mức điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Hồng Hạnh