ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển gần 1.500 chỉ tiêu NV2
(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vừa công bố điểm chuẩn NV1 đồng thời đưa ra chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn cáo nhất của trường là 15 và thấp nhất là 12.
Mức điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Đối với khối D1, môn tiếng Anh không nhân hệ số.
* Điểm chuẩn NV1:
ĐẠI HỌC | |||
STT | Tên ngành | Khối | ĐiểmTT |
1 | Công nghệ thông tin | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
2 | Công nghệ Kỹ thuật điện | A | 15,0 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử | A | 15,0 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | A | 15,0 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A | 15,0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuậtôtô | A | 15,0 |
7 | Công nghệ may | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
8 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
9 | Công nghệ cơ điện tử | A | 15,0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 13,0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13,0 |
12 | Quản trị kinh doanh | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
13 | Kế toán | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
14 | Tiếng Anh | D1 | 14,0 |
II, CAO ĐẲNG | |||
1 | Công nghệ thông tin | A | 12,0 |
D1 | 12,0 | ||
2 | Công nghệ Kỹ thuật điện | A | 12,0 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử | A | 12,0 |
4 | Công nghệ Cơ khí chế tạo | A | 12,0 |
5 | Công nghệ Hàn & Gia công tấm | A | 12,0 |
6 | Công nghệ Kỹ thuậtôtô | A | 12,0 |
7 | Công nghệ Cơ điện tử | A | 11,0 |
8 | Công nghệ may | A | 12,0 |
9 | Công nghệ may | D1 | 12,0 |
10 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin | A | 12,0 |
D1 | 12,0 |
* Xét tuyển NV2:
I. ĐẠI HỌC (tổng chỉ tiêu:1050) | |||||
STT | Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu NV2 | Điểm sàn NV2 | |
1 | Công nghệ thông tin | A | 90 | 15,0 | |
D1 | 15,0 | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật điện | A | 80 | 15,0 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử | A | 60 | 15,0 | |
4 | Công nghệ chế tạo máy | A | 60 | 15,0 | |
5 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A | 30 | 15,0 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật ôtô | A | 80 | 15,0 | |
7 | Công nghệ may | A | 80 | 15,0 | |
D1 | 15,0 | ||||
8 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 40 | 15,0 | |
D1 | 15,0 | ||||
9 | Công nghệ cơ điện tử | A | 100 | 15,0 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A | 80 | 13,0 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 80 | 13,0 | |
12 | Quản trị kinh doanh | A | 130 | 14,0 | |
D1 | 14,0 | ||||
13 | Kế toán | A | 60 | 15,0 | |
D1 | 15,0 | ||||
14 | Tiếng Anh | D1 | 80 | 14,0 | |
Tổng số |
| 1050 |
| ||
I. CAO ĐẲNG(tổng chỉ tiêu:400) |
|
|
| ||
1 | Công nghệ thông tin | A | 60 | 12,0 | |
D1 | 12,0 | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật điện | A | 50 | 12,0 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử | A | 40 | 12,0 | |
4 | Công nghệ Cơ khí chế tạo | A | 30 | 12,0 | |
5 | Công nghệ Hàn & Gia công tấm | A | 30 | 12,0 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật ôtô | A | 50 | 12,0 | |
7 | Công nghệ Cơ điện tử | A | 60 | 11,0 | |
8 | Công nghệ may | A | 50 | 12,0 | |
9 | Công nghệ may | D1 | 12,0 | ||
10 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin | A | 30 | 12,0 | |
D1 | 12,0 | ||||
Tổng số |
| 400 |
| ||
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Hùng