ĐH Vinh: Điểm chuẩn ngành Sư phạm dao động từ 15 - 21

(Dân trí) - Chiều 8/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh đã họp xét và công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014. Theo đó, ngành Sư phạm có điểm chuẩn dao động từ 15-21 điểm.

I - Điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014
 
 
Ċ
32.
Ċ
39.
D1
TT
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
năm 2014
Ghũ chú
1.
Sư phạm Toán học
A
 
2.
Sư phạm Tin học
A
15.0
 
3.
Sư phạm Vật lý
A
17.0
 
4.
Sư phạm Hoá học
A
21.0
 
5.
Sư phạm Sinh học
B
17.0
 
6.
Giáo dục Thể chất
T
22.0
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1
7.
Giáo dục Chính trị
A
15.0
 
C
15.0
 
D1
15.0
8.
Sư phạm Ngữ văn
C
17.5
 
9.
Sư phạm Lịch sử
<ńIV align=center>C
15.0
 
10.
Sư pŨạm Địa lý
C
15.0
 
11.
Giáo dục Mầm non
M
21.5
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1
12.
Quản lý Giáo dục
A
14.0

C
14.0

D1
13.5
 
13.
Công tác xã hội
C
14.0
 
14.
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C
14.0
 
D1
14.0
 
15.
Văn học
C
14.0
 
16.
ļDIV>Lịch sử
C
17.0
 
17.
Luật
A
16.0
 
A1
16.0
 
C
16.0
 
18.
Giáo dục Ŕiểu học
A
20.0
 
C
20.0
 
D1
19.0
 
19.
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A
14.0
 
A1
14.5
 
20.
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
14.0
 <įDIV>
B
14.0
 
21Į
Khoa học Môi trường
B
14.0
 <įDIV>
22.
Công nghệ thông tin
A
 
A1
15.0
Ħnbsp;
23.
Sinh học
B
19.0<įDIV>
 
24.
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
Ł
14.0
 
A1
14.0
 
25.
Sư phạm Tiếng Anh
D1
č
24.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
26.
Kỹ thuật Xây dựng
A
16.0
 
A1
16.0
 
27.
Quản lý đất đai
A
13.0
 
B
ļ/TD>
15.0
 
28.
Tài chính ngân hàng
A
15.0
 
A1
15.0
 
ļDIV align=center>D1
15.0
 
29.
<ńIV>Kế toán
A
17.0
 
A1
17.0
 
D1
Ċ
17.0
 
30.
Quản trị kinh doanh
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
31.
Kinh tế đầu tư
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
Hoá học
A
14.5
 
33.
Ngôn ngữ Anh
D1
20.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
34.
Khoa học máy tính
A
13.0
 
35.
Chính trị học
C
14.0
 
36.
Toán học
A
18.5
 
37.
Công nghệ thực phẩm
A
15.0
 
38.
Vật lý
A
16.5
 
Kinh tế nông nghiệp
A
13.0
 
B
14.0
 
13.5
 
40.
Kỹ thuật Công trình giao thông
A
14.5
 
A1
14.5
 
41.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
14.0
 
A1
14.0
 
<ńIV align=center>42.
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
14.0
ļDIV> 
43.
Báo chí
C
 
D1
14.0
Ħnbsp;
44.
Quản lý văn hóa
A
14.5
 
C
14.0
 
D1
15.0
 
45.
Luật kinh tế
A
Ċ
15.0
 
A1
15.0
 
C
16.0
 
D1
16.0
 
 
II - Điểm tuy᷃n sinh đại học hệ chính quy năm 2014 theo các mức điểm sàn
 
1. Mức 1: gồm các ngành:
 
<ŔD vAlign=top width=66>
1.
<ŔD vAlign=top width=66>
7.
TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học
A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0
<ńIV align=center>2.
Kế toán
A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0
3.
Toán học
A: 18.5
4.
Sư phạm ToáŮ học
A: 21.0
5.
Sư phạm Vật lý
A: 17.0
6.
Sư phạm hóa học
A: 21.0
Sư phạm Ngữ văn
C: 17.5
Sư phạm Tiếng Anh
D1: 24.0
9.
Sinh học
B: 19.0
10.
Lịch sử
C: 17.0
11.
Giáo dục thể chất
T: 22.0
12.
Giáo dục mầm non
M: 21.5

2. Mức 2: gồm các ngành:
č <ŔD vAlign=top width=66>
18.
Ċ
C: 14.0
TT<įDIV>
Tên ngành
Điểm chuẩn
1.
Quản lý giáo dục
A: 14.0; C: 14.0
2.
Giáo dục chính tŲị
A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0
3.
Luật học
A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0
4.
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
<ńIV align=center>C: 14.0; D1: 14.0
5.
Quản lý tài nguyên và môi trường
A: ı4.0
6.
Công nghệ thông tin
A: 16.0; A1: 15.0
7.
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A: 14.0; A1: 14.0
8.
Kỹ thuật xây dựng
A: 16.0; A1: 16.0
9.
Quản lý đất đai
B: 15.0
10.
Tài ţhính ngân hàng
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
11.
Quản trị kinh doanh
<įTD>
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
12.
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
13.
Hóa học
A: 14.5
14.
Chính trị học
C: 14.0
15.
Công nghệ thực phẩm
A: 15.0
16.
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
A: 14.5; A1: 14.5
17.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A: 14.0; A1: 14.0
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A: 14.0
19.
Báo chí
C: 15.0; D1: 14.0
20.
Quản lý văn hóa
A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0
21.
Lŵật kinh tế
A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0
22.
Sư phạm Tin học
ļ/TD>
A: 15.0
23.
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A: 14.0; A1: 14.5
24.
Sư phạm Lịch sử
C: 15.0
25.
Sư phạm Địa lý
C: 15.0
<ńIV align=center>26.
Công tác xã hội
C: 14.0
27.
Vật lý
A: 16.5
28.
Văn học
29.
Sư phạm sinh học
B:Ġ17.0
30.
Ngôn ngữ Anh
D1: 20.0
<įB>

3. Mức 3: gồm các ngành:
 
TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
1.
Khoa học máy tính
A: 13.0
2.
Kinh tế nông nghiệp
A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5
3.
Quản lý đất đai
A: 13.0
4.
Quản lý giáo dục
D1: 13.5
5.
Quản lý tài nguyên và môi trường
B: 14.0
6.
Khoa học môi trường
B: 14.0
 <ȯDIV>
Nguyễn Duy