ĐH Vinh công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1
(Dân trí) - Trường ĐH Vinh vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất vào trường khối A là 16 điểm, giáo dục thể chất 23 điểm.
Ngày 10/8/, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Vinh đã họp và quyết định điểm chuẩn nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2011. Năm nay, hầu hết các ngành của Trường ĐH Vinh đều có điểm chuẩn cao hơn so với năm 2010. Nhà trường sẽ tiếp tục thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 và các loại hình đào tạo khác trong thời gian tiếp theo.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | 100 | Sư phạm Toán học | A | 16,0 |
2 | 101 | Sư phạm Tin học | A | 15,0 |
3 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 15,0 |
4 | 201 | Sư Phạm Hoá học | A | 15,0 |
5 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15,0 |
6 | 903 | Giáo dụcThể chất | T | 23,0 |
7 | 504 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A | 15,0 |
B | 15,0 | |||
C | 15,0 | |||
8 | 501 | Giáo dục Chính trị | C | 15,0 |
9 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17,0 |
10 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 16,5 |
11 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 15,0 |
12 | 701 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20,0 |
13 | 901 | Giáo dục Tiểu học | M | 15,0 |
14 | 902 | Giáo dục Mầm non | M | 15,0 |
15 | 608 | Quản lý Giáo dục | A | 14,0 |
C | 14,0 | |||
D1 | 17,5 | |||
16 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18,0 |
17 | 607 | Công tác xã hội | C | 14,0 |
18 | 606 | Du lịch | C | 14,0 |
19 | 605 | Lịch sử | C | 14,0 |
20 | 604 | Văn học | C | 14,0 |
21 | 503 | Luật | A | 14,0 |
C | 16,0 | |||
22 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
23 | 306 | Khoa học Môi trường | B | 14,5 |
24 | 305 | Khuyến Nông | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
25 | 304 | Nông nghiệp | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
26 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
27 | 302 | Sinh học | B | 14,0 |
28 | 108 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14,0 |
29 | 107 | Công nghệ Thông tin | A | 14,0 |
30 | 106 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 15,5 |
31 | 205 | Quản lý đất đai | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
32 | 402 | Tài chính ngân hàng | A | 16,0 |
33 | 401 | Kế toán | A | 16,0 |
34 | 400 | Quản trị kinh doanh | A | 15,0 |
35 | 204 | Công nghệ thực phẩm | A | 13,0 |
36 | 202 | Hoá học | A | 13,0 |
37 | 109 | Toán ứng dụng | A | 13,0 |
38 | 104 | Khoa học máy tính | A | 13,0 |
39 | 502 | Chính trị học | C | 14,0 |
Nguyễn Duy