ĐH Trà Vinh công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2
(Dân trí) - Ngày 20/8, ông Nguyễn Tiến Dũng - phó hiệu trưởng Trường ĐH Trà Vinh cho biết, trường vừa cho công bố điểm trúng tuyển NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2. Trường ĐH Trà Vinh tuyển sinh trong cả nước.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV 2 |
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A | 13 | 13 | 233 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 102 | A | 13 | 13 | 46 |
3 | Công nghệ hóa học | 103 | A, B | 13,14 | 13,14 | 10 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện | 104 | A | 13 | 13 | 45 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 105 | A | 13 | 13 | 46 |
6 | Thủy sản | 301 | A, B | 13, 14 | 13, 14 | 41 |
7 | Bác sĩ Thú y | 302 | A, B | 13, 14 | 13, 14 | 49 |
8 | Kế toán | 401 | A | 13 | 13 | 397 |
9 | Quản trị Kinh doanh | 402 | A, D1 | 13 | 13 | 383 |
10 | Quản trị Kinh doanh (2 giai đoạn) | 403 | A, D1 | 13 | 13 | 46 |
11 | Luật | 501 | C | 14 | 14 | 223 |
12 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam Bộ và Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ) | 601 | C | 14 | 14 | 18 |
13 | Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) | 604 | C | 14 | 14 | 02 |
14 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | 13 | 133 |
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối tuyển | Điểm Tuyển NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV 2 |
1 | Tin học ứng dụng | C65 | A | 10 | 10 | 98 |
2 | Phát triển Nông thôn | C66 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 46 |
3 | Nuôi trồng Thủy sản | C67 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 50 |
4 | Tiếng Anh | C68 | D1 | 10 | 10 | 157 |
5 | Kế toán | C69 | A | 10 | 10 | 187 |
6 | Quản trị văn phòng | C70 | C, D1 | 11, 10 | 11, 10 | 53 |
7 | Công nghệ sau thu hoạch | C71 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 49 |
8 | Kỹ thuật điện | C72 | A | 10 | 10 | 49 |
9 | Kỹ thuật Cơ khí | C73 | A | 10 | 10 | 45 |
10 | Kỹ thuật Xây dựng | C74 | A | 10 | 10 | 50 |
11 | Quản trị Kinh doanh | C75 | A, D1 | 10 | 10 | 187 |
12 | Công nghệ may | C76 | A | 10 | 10 | 40 |
13 | Công nghệ KT Điện tử Viễn Thông | C77 | A | 10 | 10 | 60 |
14 | Chăn nuôi | C78 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 48 |
15 | Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ) | C79 | C | 11 | 11 | 49 |
16 | Dịch vụ thú y | C80 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 48 |
17 | Công nghệ chế biến thủy sản | C81 | A, B | 10, 11 | 10, 11 | 45 |
Điểm chuẩn là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên); Mức điểm ưu tiên giữa các khu vực kế tiếp nhau là 0.5 điểm; Mức điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1,5 điểm.
Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: đến hết ngày 10/9/2010.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); 1 phong bì đã dán sẵn tem (2.000đ) và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển;Lệ phí xét tuyển (15.000 đ/hồ sơ/thí sinh).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển thí sinh nộp trực tiếp hoặc có thể nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng - Trường đại học Trà Vinh, số 126, Quốc lộ 53, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. ÐT:074.3855944 - 074.2240579.
Huỳnh Hải