ĐH Trà Vinh công bố điểm trúng tuyển
(Dân trí) - Trường ĐH Trà Vinh vừa trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc Đại học và Cao đẳng hệ chính quy năm 2014 với điểm cao nhất là 21,5 ở ngành Y đa khoa, khối B.
Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 dành cho học sinh phổ thông, KV3 ở hệ Đại học và Cao đẳng với điểm chuẩn thấp nhất là 10 và cao nhất là 21,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành dành cho học sinh phổ thông, KV3 như sau:
13
Quản trị văn phòng
Nuôi trồng thủy sản
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 1.4pt; PADDING-LEFT: 3.4pt; WIDTH: 18%; PADDING-RIGHT: 3.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 1.4pt; mso-border-left-alt: insťt #F0F0F0 .75pt; mso-border-top-alt: inset #F0F0F0 .75pt" vAlign=top width="18%">10, 11
|
Khối |
Điểm chuẩn | |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chŵyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) |
C, D1 |
13 ļ/TD> |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) |
N |
15 | |||
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 | |||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) |
C, D1 |
13 | |||
Công nghệ kĩ thŵật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 | |||
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
ļP class=MsoNormal>13 | |||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 | |||
Xét nghiệm y học |
A, B |
18 | |||
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 | |||
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 | |||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 | |||
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 | |||
Điều dưỡng |
B |
15 | |||
Giáo dục Mầm non |
C |
18 | |||
D1 |
16 | ||||
17,5 | |||||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 | |||
Dược học |
A, B |
19 | |||
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 | |||
Kế toán |
A, A1, D1<įP> |
13 | |||
Luật |
A, A1, C, D1 |
13 | |||
Y đa khoa |
B |
21,5 | |||
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
ļP class=MsoNormal>13 | |||
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 | |||
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 | |||
Răng - Hàm - Mặt |
A, B |
19 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 | ||||
ļP class=MsoNormal>A, A1, C, D1 |
13 | ||||
Thú y |
A, B |
13, 14 | |||
Y tế công cộng |
B |
14 | |||
<ʼn>Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| |||
Biểu diễn nhạţ cụ truyền thống |
N |
10 | |||
Chăn nuôi |
A, B |
10, 11 | |||
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, Bļ/P> |
10, 11 | |||
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 | |||
č
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
1İ | |||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 | |||
č
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 | |||
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 | |||
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 | |||
Ńông tác xã hội |
C, D1 |
10 | |||
Điều dưỡng |
B |
11 | |||
Dược |
A, B |
10, 11 | |||
Giáo dục Mầm non |
C, D1, M |
10 | |||
Giáo dục Tiểu học |
A, C |
13 | |||
Á1, D1 |
12 | ||||
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 | |||
Khoa học thư viện |
C, D1 <įTD> |
10 | |||
A, B |
10, 11 | ||||
Őhát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 | |||
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
<Ő class=MsoNormal>10 | |||
Quản trị văn phòng |
1,C,D1 |
10 | |||
Thú y |
A, B |
10, 11 | |||
Tiếng Anh |
D1 |
10 | |||
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
Ċ 10 | |||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
10 | |||
<Ő class=MsoNormal>Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C, D1 |
10 | |||
Xét nghiệm y học |
A, B |
Điểm tuyển công bố là điểm dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên), mức chênh lệc giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, mức chênh lệɣh giữa 2 nhóm khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Minh Giang