ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Nguyễn Tất Thành xét thêm nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Nhiều trường ĐH tại TPHCM thông báo xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung trong đó có trường ĐH Tôn Đức Thắng và ĐH Nguyễn Tất Thành.

ĐH Tôn Đức Thắng vừa thông báo xét tuyển thêm 50 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào ngành Kiến trúc (mã ngành: D580102). Điểm xét tuyển khối V là 20 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2). Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 9 - 28/10, thí sinh xét tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính).

Còn trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng vừa thông báo xét tuyển thêm 430 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung, trong đó hệ ĐH là 110 chỉ tiêu còn CĐ là 320. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 10 - 30/10.

Cụ thể chỉ tiêu và điểm xét tuyển như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm xét tuyển

Bậc Đại học



 

1. Dược học

D720401

A, B

16; 16

2. Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học Y dược

D420201

A, A1, B

13; 13; 14

3. Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

D510203

A, A1

13; 13

5. Điều dưỡng

D720501

B

14

6. Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

7. Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13; 13; 13.5

8. Kế toán

D340301

A, A1, D1

13; 13; 13.5

9. Ngôn ngữ Trung

D220204

D1

13.5

10. Thiết kế đồ họa

D210403

V, H

13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

11. Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

13; 13

12. Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13; 13; 14

13. Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13; 13; 14; 13.5

14. Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13; 13; 13.5

15. Kỹ thuật điện – điện tử

D520201

A, A1

13; 13

16. Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13; 13; 14

Bậc Cao đẳng



 

1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

10; 10

2. Kế toán

C340301

A, A1, D1

10; 10; 10

3. Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10; 10; 10

4. Công nghệ May (thời trang)

C540204

A, A1

10; 10

5. Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10; 10; 10

6. Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10; 10; 10

7. Tiếng Anh

C220201

D1

10

8. Tiếng Trung Quốc

C220204

D1

10

9. Tiếng Nhật

C220209

D1

10

10. Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11; 10

11. Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

10; 10

12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10; 10

13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, A1, B

10; 10; 11

14. Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10; 10; 11

15. Việt Nam học

C220113

C, D1

11; 10

16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A, A1

10; 10

17. Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10; 10; 11

18. Điều dưỡng

C720501

B

11

19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế)

C720330

A, A1, B

10; 10; 11

20. Dược sĩ

C900107

A, B

10; 11

21. Tiếng Hàn

C220210

D1

10

22. Thiết kế đồ họa

C210403

V, H

10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2)

Lê Phương