ĐH Thủ Dầu Một thông báo điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2017

Trường Đại học Thủ Dầu Một (mã trường: TDM) là trường đại học công lập (đa ngành). Năm 2017, trường tuyển 3.850 chỉ tiêu, mức điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy là 15,5 cho tất cả các ngành. Cụ thể như sau:

1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

- Điều kiện tham gia xét tuyển. Tốt nghiệp THPT và đạt từ điểm chuẩn của Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định trở lên.

* Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.

ĐH Thủ Dầu Một thông báo điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2017 - 1

2. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐIỂM CHUẨN NHẬN HỒ SƠ ĐẠI HỌC NĂM 2017

Stt

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn nhận hồ sơ

1

Kế toán

52340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

15,5

2

Quản trị Kinh doanh

52340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

15,5

3

Tài chính - Ngân hàng

52340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

15,5

4

Kỹ thuật Xây dựng

• Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

• Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường

52580208

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

15,5

5

Kỹ thuật Điện - Điện tử

• Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp

• Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động

52520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

200

15,5

6

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật Phần mềm

52480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

15,5

7

Công nghệ thông tin - Hệ thống Thông tin

52480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

15,5

8

Kiến trúc – Kỹ nghệ gỗ

Kiến trúc – Thiết kế nội thất

Kiến trúc – Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

52580102

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

15,5

9

Quy hoạch Vùng và Đô thị- Kỹ thuật hạ tầng đô thị

52580105

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

15,5

10

Hóa học

• Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm

• Chuyên ngành 2: Hóa phân tích

52440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

15,5

11

Sinh học Ứng dụng

52420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

15,5

12

Khoa học Môi trường

52440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

125

15,5

13

Vật lý học

52440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

75

15,5

14

Toán học

52460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

15,5

15

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

52850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

150

15,5

16

Quản lý Nhà nước

• Chuyên ngành 1: Quản lý Đô thị

• Chuyên ngành 2: Quản lý hành chính

52310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

200

15,5

17

Quản lý Công nghiệp

52510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

120

15,5

18

Sư phạm Ngữ văn

52140217

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

15,5

19

Sư phạm Lịch sử

52140218

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

15,5

20

Giáo dục học

• Chuyên ngành 1: Quản lý trường học

• Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục

52140101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

15,5

21

Luật

• Chuyên ngành 1: Luật Hành chính

• Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp

• Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế

52380101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

350

15,5

22

Ngôn ngữ Anh

52220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

15,5

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

200

15,5

24

Công tác Xã hội

52760101

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

100

15,5

25

Địa lý học(ngành học mới)

• Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế - Xã hội

• Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch

52310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

75

15,5

26

Quản lý Đất đai (ngành học mới)

52850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

75

15,5

27

Giáo dục Mầm non

52140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

100

15,5

28

Giáo dục Tiểu học

52140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

15,5

3. THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN

Trước 17h00 ngày 01/08/2017 Trường đại học Thủ Dầu Một công bố kết quả trúng tuyển tại: Website: www.tdmu.edu.vn – www:tuyensinh.tdmu.edu.vn

4. THỜI GIAN THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học đồng thời làm thủ tục nhập học vào trường Đại học Thủ Dầu Một cụ thể như sau:

- Thời gian: từ 1/8 đến 17h00 ngày 7/8/2017

Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học, trường sẽ từ chối nhập học và sẽ xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

- Hồ sơ: Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi

- Học phí: Trường đại học Thủ Dầu Một là trường Đại học công lập, nên học phí thu theo quy định của Nhà nước. Các mức thu cụ thể như sau:

Khối ngành

Ngành

Học phí học kỳ I

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật

Luật; Kế toán; Quản trị Kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý Công nghiệp; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công tác Xã hội; Quản lý Nhà nước; Địa lý học

3.700.000

Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ

Kỹ thuật Xây dựng; Kiến trúc; Quy hoạch vùng và Đô thị; Khoa học Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Phần mềm; Hệ thống Thông tin; Hóa học; Toán học; Vật lý học; Sinh học Ứng dụng; Quản lý Đất đai

4.350.000

Sư phạm

Giáo dục học; Giáo dục Tiểu học; giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Lịch sử

Không thu học phí

Địa chỉ liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

Số 6, Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Website: www.tdmu.edu.vn

Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn

Điện thoại: (0650) 3835677 - (0650) 3844340 - (0650) 3844341

Hotline: 0911.022.322

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm