ĐH Nông lâm TPHCM: Điểm chuẩn khối B cao nhất là 21
(Dân trí) - Chiều nay 8/8, Trường ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành học của trường năm 2014.
Theo đó, các điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành ở khối B lấy cao hơn. Cao nhất là ngành Công nghệ sinh học lấy 21 điểm (khối B), kế đến là các ngành Thú y, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường: 20 điểm (khối B). Mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm (cao hơn sơ với năm ngoái). Đặc biệt, riêng điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh, môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 hệ ĐH của các ngành như sau:
STT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi
č
A
A1
B
D1
Ċ1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D510201
16.0
16Į0
2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
D510206
16.0
16.0
3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
16.0
16.0
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
17.0
17.0
5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
16.0
16.0
6
Công nghệ thông tin
D480201
16.0
16.0
7ļ/P>
Quản lý đất đai
D850103
16.0
16.0
8
Công nghệ chế biến lâm sản
D540301
16.0
Ċ
17.0
9
Lâm nghiệp
D620201ļ/P>
16.0
17.0
10
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
18.0
19.5
11
ChănĠnuôi
D620105
16.0
17.0
12
Thú y
D640101
18.0
20.0
13<įP>
Nông học
D620109
17.0
19.0
14
Bảo vệ thực vật
D620112
17.0
19.0
č
15
Công nghệ thực phẩm
D540101
18.0
20.0
16
CǴng nghệ sinh học
D420201
18.0
21.0
17
Kỹ thuật môi trường
D520320
18.0
20.0
18
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
18.0
19.0
č
19
Khoa học môi trường
D440301
16.0
ļ/P>
17.0
20
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quaŮ
D620113
16.0
17.0
21
Nuôi trồng thủy sản
D620301
16.0
17.0
22
Công nghệ chế biến thủy sản
D540105
17.0
18.0
23
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
16.0
17.0
24
Bản đồ học
D310501
16.0
17.0
25
čKinh tế
D310101
17.0
17.0
26
Quản trị kinh doanh
D3Ĵ0101
17.0
17.0
27
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
16.0
16.0
28
Phát triển nông thôn
D620116
16.0
16.0
29
Kế toán
D340301
17.0
17.0
30
Ngôn ngữ Anh (*)
D220201
24.0
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vàoĠPhân hiệu ĐH Nông lâm tại Ninh Thuận:
STT | Ngành học | ļB>Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | ||||||||||
|
|
| A | A1 | B | D1 | |||||||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 |
|
| |||||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13.0 |
|
| 13.0 | |||||||
3 | Nông học | D620109 | 13.0 |
| 14.0 |
| 4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 |
| 14.0 |
|
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 |
| 14.0 |
| |||||||
6 | Thú y | D640101 | 13.0 |
| 14.0 |
| |||||||
7 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | <Ő align=center>13.0 |
| 14.0 |
|
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào Phân hiệu ĐH Nông lâm tại Gia Lai:
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | |||
|
|
| A | A1 | B | D1 |
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 |
|
|
2 | Lâm nghiệp | D620201 | 13.0 | ļ/TD> | 14.0 |
|
3 | Nông học | D620109 | 13.0 |
| 14.0 | Ħnbsp; |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 |
| 14.0 |
| |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 |
| 14.0 |
|
6 | Thú y | D640101 | 13.0 |
| 14.0 |
|
7 | Kế toán | D340301 | 13.0 |
|
| 13.0 |
Điểm chuẩn dự kiến bậc ĐH hệ liên thông chính quy như sau:
č Ċ
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi | |||
|
|
| A | A1 | ł | D1 |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.0 | 16.0 |
|
|
6 | Công nghệ thông tin | D480201 | 16.0 | 16.0 |
|
|
7 | Quản lý đất đai | D850103 | 16.0 | 16.0 |
|
|
13 | Nông học | D620109 |
| 19.0 |
| |
15 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18.0 |
| 20.0 |
|
16 | Công nghệ sinh học | D420201 | 18.0 |
| 21.0 |
|
17 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 18.0 |
| 20.0 |
|
21 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 16.0 |
| 17.0 |
|
26 | Quản trị kinh Ťoanh | D340101 | 17.0 |
|
| 17.0 |
29 | Kế toán | D340301 | 17.0 |
|
| 17.0 |
<įP>
Lê Phương