ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến
(Dân trí) - Chiều nay 4/8, Trường ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành học của trường năm 2014.
Điểm chuẩn dự kiến áp dụng cho thí sinh nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, ɧiữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Lưu ý, ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn.
Điểm chuẩn dự kiến nguyện vọng 1 hệ ĐH của các ngành như sau:
<ɔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 157.35pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-altȺ solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" width=210>Ngành học
Ȋ
STT |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi | ||||
Ȋ
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16.0 |
16.0 ȼ/TD> |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
16.0 |
16.0 <ȯTD> |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
16.0 |
16.0<ȯP> |
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
17.0 |
17.0 |
|
|
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
16.0 |
16.0<ȯSPAN> |
|
|
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16.0 |
16.0ȼ/P> |
|
|
<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
16.0 |
16.0 |
|
|
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
9 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
16.0 |
|
17.0ȼ/SPAN> |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
18.0 |
|
1ȹ.5 |
|
11 |
Chăn nuôi |
ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">D620105 |
16.0 |
|
17.0 ȼ/TD> |
|
12 |
Thú y |
D640101 |
18.0 |
|
20.0 |
Ȼ |
13 |
Nông học |
D620109 |
17.0 |
|
19.0 |
|
14 |
|
D620112 |
17.0 |
|
19.0 |
|
15 |
Công ngɨệ thực phẩm |
D540101 |
18.0 |
|
20.0 |
|
ȱ6 |
Công nghệ sɩnh học |
D420201 |
18.0 |
|
21.0 |
|
17 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18.0 |
|
20.0 |
Ȋ
|
18 |
Quản lý tài nguyên vˠ môi trường |
D850101 |
18.0 |
|
19.0 |
|
19 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
16.0 |
|
17.0 |
|
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
22 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
17.0 |
|
18.0 |
|
23 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
16.0 |
|
17.0 |
|
24 |
Bản đồ học |
D310501 |
16.0 |
|
|
17.0 |
25 |
Kinh tế |
D310101 |
17.0 |
|
|
17.0 |
26 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
17.0 |
|
|
17.0 |
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
16.0 |
|
|
16.0 |
28 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
16.0 |
|
|
16.0 |
29 |
Kế toán |
D340301 |
17.0 |
|
17.0 | |
30 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
|
|
|
24.0 |
Điểm chuẩn dự kiến bậc ĐH hệ liên thông chính quy như sau:
16.0
<ɔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 40.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid winɤowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=54>20.0
STTȼ/SPAN> |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển&nbɳp; theo khối thi | |||
|
|
|
A |
A1 |
B |
D1 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16.0 16.0 |
|
| |
6 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16.0 |
|
| |
7 |
ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">Quản lý đất đai |
D850103 |
16.0 |
16.0 |
|
|
13 |
Nông học |
D620109 |
17.0 |
19.0 |
| |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
18.0 |
|
| |
16 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
18.0 |
|
Ȳ1.0 |
|
17 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18.0 |
|
20.0ȼ/SPAN> |
|
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
16.0 |
|
17.0 |
|
26 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
17.0 |
Ȋ
|
|
17.0 |
29 |
Kế toán |
D340301 |
17.0 |
|
|
17.0 |
Lê Phươngȼ/B>