ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến

(Dân trí) - Chiều nay, ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành học của trường năm học 2013.

Theo đó, các điểm chuẩn dự kiến của các ngành ở khối B lấy cao hơn. Cao nhất là ngành Công nghệ sinh học lấy 21 điểm (khối B), kế đến là ngành Công nghê thực phẩm: 20 điểm (khối B). Mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến áp dụng cho thí sinh nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Lưu ý, ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn.

STT

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

1

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

15,0

16,0

 

2

D220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

24,0

3

D310101

Kinh tế

16,0

 

16,0

4

D310501

Bản đồ học

15,0

 

15,0

5

D340101

Quản trị kinh doanh

16,0

 

16,0

6

D340301

Kế toán

16,0

 

16,0

7

D420201

Công nghệ sinh học

18,0

21,0

 

8

D480201

Công nghệ thông tin

16,0

 

17,0

9

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

 

 

10

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,0

 

 

11

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,0

 

 

12

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15,0

 

 

13

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17,5

19,0

 

14

D520216

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

15,0

 

 

15

D520320

Kĩ thuật môi trường

16,0

18,0

 

16

D540101

Công nghệ thực phẩm

17,0

20,0

 

17

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

16,0

18,0

 

18

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

15,0

16,0

 

19

D620105

Chăn nuôi

15,0

16,0

 

20

D620109

Nông học

17,0

19,0

 

21

D620112

Bảo vệ thực vật

17,0

19,0

 

22

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15,0

16,0

 

23

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

15,0

 

15,0

24

D620116

Phát triển nông thôn

15,0

 

15,0

25

D620201

Lâm nghiệp

15,0

16,0

 

26

D620301

Nuôi trồng thủy sản

15,0

16,0

 

27

D640101

Thú y

17,0

20,0

 

28

D850101

Quản lí tài nguyên và môi trường

17,0

19,0

 

29

D850103

Quản lý đất đai

15,0

 

16,5

 

Lê Phương

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm