ĐH Mỏ - Địa chất, Thăng Long công bố điểm chuẩn NV2
(Dân trí) - Trong khi điểm chuẩn NV2 ĐH Thăng Long bằng mức điểm sàn nhận hồ sơ thì hệ CĐ ĐH Mỏ - Địa chất lại biến động tương đối. Mức điểm chuẩn dao động so với điểm sàn từ 1-3 điểm. ĐH Thăng Long tiếp tục xét 100 chỉ tiêu NV3.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Mỏ - Địa chất: Không xét NV3
Các ngành đào tạo ĐH | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
-Địa chất | 102 | A | 15,0 |
-Trắc địa | 103 | A | 15,0 |
-Mỏ | 104 | A | 15,0 |
-Công nghệ Thông tin | 105 | A | 15,0 |
-Cơ điện | 106 | A | 15,0 |
-Kinh tế | 401 | A | 19,0 |
Các ngành đào tạo CĐ | |||
-Địa chất | C65 | A | 12,0 |
-Trắc địa | C66 | A | 12,5 |
-Mỏ | C67 | A | 12,5 |
-Kinh tế | C68 | A | 13,0 |
-Cơ điện | C69 | A | 11,0 |
Thời gian nhập học nguyện vọng 2: Hệ đại học: Ngày 1/10/2010; Hệ cao đẳng: Ngày 16/10/2010.
2. ĐH Thăng Long: Xét tuyển 100 chỉ tiêu NV3
Các ngành đào tạo ĐH | |||
- Toán - Tin ứng dụng | 101 | A | 18,0 |
- Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | 102 | A | 18,0 |
- Mạng máy tính và viễn thông | 103 | A | 18,0 |
- Tin quản lí (Hệ thống thông tin quản lí) | 104 | A | 18,0 |
- Kế toán | 401 | A, D1, 3 | 14,0 |
- Tài chính - Ngân hàng | 402 | A, D1, 3 | 14,0 |
- Quản trị kinh doanh | 403 | A, D1, 3 | 14,0 |
- Quản lý bệnh viện | 404 | A, D1, 3 | 13,0 |
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 18,0 |
- Tiếng Trung | 704 | D1 | 13,0 |
D4 | 18,0 | ||
- Tiếng Nhật | 706 | D1 | 13,0 |
D6 | 13,0 | ||
- Điều dưỡng | 305 | B | 14,0 |
- Y tế công cộng | 300 | B | 14,0 |
- Công tác xã hội | 502 | B,C | 14,0 |
D1,3 | 13,0 | ||
- Việt Nam học | 606 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 |
Các ngành 101, 102, 103, 104 môn Toán tính hệ số 2. Ngành Tiếng Anh 701 môn Tiếng Anh tính hệ số 2. Ngành Tiếng Trung 704 môn Tiếng Trung tính hệ số 2.
* Xét tuyển NV3:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Đào tạo trình độ đại học | ||||
Ngành Toán- Tin ứng dụng | 101 | A | 20 | 18 |
Ngành Tin quản lý | 104 | A | 30 | 18 |
Ngành Công tác xã hội | 502 | B,C | 20 | 14 |
D1,D3 | 13 | |||
Ngành Việt Nam học | 606 | C | 30 | 14 |
D1 | 13 |
Nguyễn Hùng