ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương tuyển sinh ngành Bác sĩ đa khoa
(Dân trí) - Năm 2013, Bộ GD-ĐT cho phép Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tuyển sinh đào tạo Bác sĩ đa khoa hệ chính quy.
Theo đó, năm 2013 Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ tuyển sinh đào tạo 50 chỉ tiêu Bác sĩ đa khoa hệ chính quy.
Về tuyển sinh 2013, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương không tuyển nam ngành Hộ sinh, ngành Kỹ thuật hình ảnh không tuyển nữ. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng của Trường nộp hồ sơ đăng ký dự thi vào trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY) và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức.
Dưới đây là thông tin cụ thể tuyển sinh vào các ngành của trường:
STT | Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | DKY | 1.120 | |||
Địa chỉ : Số 1 - Phố Vũ Hựu - P. Thanh Bình - Thành Phố Hải Dương - Tỉnh Hải Dương | |||||
Website : http://www.hmtu.edu.vn | |||||
Email : hmtu@vnn.vn | |||||
ĐT: (0320) 3891.799, (0320) 3891.788 | |||||
Fax: (0320) 3891.897 | |||||
Các ngành đào tạo Đại học: | 520 | ||||
- Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa 6 năm) | D720101 | B | 50 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | D720330 | B | 70 | ||
Xét nghiệm y học | D720332 | B | 130 | ||
Vật lý trị liệu | D720333 | B | 50 | ||
Điều dưỡng | D720501 | B | 220 | ||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 600 | ||||
Kỹ thuật hình ảnh y học | C720330 | B | 100 | ||
Xét nghiệm y học | C720332 | B | 130 | ||
Vật lý trị liệu | C720333 | B | 50 | ||
Điều dưỡng | C720501 | B | 300 | ||
Hộ sinh | C720502 | B | 50 |
Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh và xét tuyển những thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 |
8 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1,3 |
9 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1,3 |
Hồng Hạnh