ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM, ĐH Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen và trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) hệ ĐH, CĐ của các ngành. ĐH Hoa Sen không xét thêm NVBS đợt 2 nhưng trường ĐH Kinh tế - Tài chính tiếp tục xét tuyển nhiều chỉ tiêu.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hoa Sen cho biết đã nhận được 2465 hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS, troɮg đó có 1887 hồ sơ ĐH, 547 CĐ và 31 Liên thông. Với kết quả hồ sơ đăng ký thì hội đồng tuyển sinh cũng thông tin chính thức sẽ không xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
Điểm trúng tuyển các ngành vào trường như sau: ȼBR>
ȍ13,00
D340201
Tài chính - Ngân hàng
ȍ ȍ
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú | |||||||||||||||
A |
A1 |
B |
ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-SIZE: 10pt; mso-bidi-font-size: 11.0pt">D1 |
D3 |
H |
H1,V,V1 |
| |||||||||||
D460112 |
Toán ứng dụng (hệ ɳố 2 môn Toán) |
17,50 |
17,50 |
|
<ȯP> |
|
ȍ
|
|
(*) |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13Ȭ00 |
|
|
|
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
ȍ
|
|
| |||||||||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center; mso-element: frame; mso-element-frame-hspace: 9.0pt; mso-element-wrap: around; mso-element-anchor-vertical: paragraph; mso-element-anchor-horizontal: column; mso-element-left: 1.55pt; mso-element-top: .05pt; mso-height-rule: exɡctly" class=MsoNormal align=center> | |||||||||
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
<ȯTD> |
|
|
&ɮbsp; |
| |||||||||
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
| |||||||||
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 <ȯTD> |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
ȼ/TD> | |||||||||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
| |||||||||
D340115 |
Marketing |
Ȋ 14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
<ȯP> |
| |||||||||
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
14,00 |
14,00 |
|
ȼSPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 12pt">14,00 |
14,00 |
|
|
| |||||||||
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
| |||||||||||
D340301 |
Kế toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
| |||||||||
D340404 |
Quản trị nhân lực |
ȼP style="TEXT-ALIGN: center; mso-element: frame; mso-element-frame-hspace: 9.0pt; mso-element-wrap: around; mso-element-anchor-vertical: paragraph; mso-element-anchor-horizontal: column; mso-element-left: 1.55pt; mso-element-top: .05pt; mso-height-rule: exactly" class=MsoNormal align=center>13,00 |
13,00 |
Ȧnbsp; |
13,00 |
13,00 |
|
|
| |||||||||
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
| |||||||||
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
19,00 |
|
|
|
(*) | |||||||||
D210403 |
Thiết kế đồ họa (một môn năng khiếu hệ số 2) |
|
|
|
|
|
18,00 |
17.00 |
| |||||||||
D210404
|
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu/ Vẽ mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00 |
17.00 |
| |||||||||
D210405 |
Thiết kế nội thất (một môn năng khiếu hệ số 2) |
&ɮbsp; |
|
|
|
|
18,00 |
17.00 |
<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; LETTER-SPACING: -0.3pt; FONT-SIZE: 10pt; mso-bidi-font-size: 11.0pt"> |
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú | |||||
A |
A1 |
B |
C<ȯSPAN> |
D1 |
D3<ȯSPAN> | |||
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
10.00 |
10,00 |
10,00 |
|
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340107 |
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
&nɢsp; |
|
10,00 |
10,00 |
|
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn ɵống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 ȼ/TD> |
10,00ȼ/SPAN> |
|
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
Ȋ
|
|
15,00 |
|
(*) |
(*) Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào ĐH, CĐ.
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM:
Hội đồng tuyển sinh Nhà trườnɧ quyết định điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 các ngành trình độ ĐH,CĐ như sau: hệ ĐH: Khối A,A1, D1,2,3,4,5,6: 13,0 điểm; hệ CĐ:Khối A,A1, D1,2,3,4,5,6: 10,0 điểm.
Ngoài ra, trường ĐH Kinh tế - Tài chính tiếp tục xét tuyển NVBS đợt 2 với 750 chỉ tiêu, riêng hệ ĐH là 600 chỉ tiêu.
<ɐ style="TEXT-ALIGN: justify" class=MsoNormal>Cụ thể như sau:Hệ ĐH:
Hệ CĐ:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối xét tuyểnȼ/B> |
Điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh: - Marketing - Kinh doanh quốc tế ȼSPAN style="FONT-SIZE: 13pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'">- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị nguồn nhân lực - Quản trị Du lịɣh – Khách sạn |
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class=MsoNormal align=center> 13 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng: - Ngân hàng - Tài cɨính doanh nghiệp |
D340201 |
13 | |
3 |
Kế toán: - Kế toán - &ɮbsp; Kế toán – Kiểm toán |
D340301 |
13 |
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngànhȼ/B> |
Khối xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh: - Marketing - Kinh doanh quốc tế - Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
C340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
2 |
Tài chính-Ngân hàng: - &ɮbsp; Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
C340201 |
10 | |
3 |
C340301 |
10 | ||
4 |
Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và truyền thông) |
C480102 |
10 |
Lê Phương