ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2
(Dân trí) - Ngày 10/8, trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2.
Theo đó, điểm chuẩn NV1 và điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển NV2 vào từng ngành của trường cụ thể như sau:
Trình độ/ngành |
Mã ngành |
Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Trình độ đại học |
|
|
|
|
1. Kiến trúc | 101 | V | 18.0 | 19.0 |
2. Quy hoạch vùng và đô thị | 102 | V | 17.0 | 18.0 |
3. Kỹ thuật Công trình xây dựng | 103 | A | 13.0 | 13.0 |
4. Kỹ thuật XD Công trình giao thông | 104 | A | 13.0 | 13.0 |
5. Kỹ thuật xây dựng | 105 | A, V | 13.0, 16.0 | 13.0, 16.0 |
6. Quản lý xây dựng | 106 | A, V | 13.0, 16.0 | 13.0, 16.0 |
7. Thiết kế Đồ họa | 107 | V, H | 18.0, 23.0 | 19.0, 24.0 |
8. Thiết kế Nội thất | 108 | V, H | 18.0, 23.0 | 19.0, 24.0 |
9. Kế toán | 401 | A, D | 13.0 | 13.0 |
10. Tài chính - Ngân hàng | 402 | A, D | 13.0 | 13.0 |
11. Quản trị kinh doanh | 403 | A, D | 13.0 | 13.0 |
12. Tiếng Anh | 701 | D1 | 13.0 | 13.0 |
Trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
1. Công nghệ KT Công trình xây dựng | C65 | A, V | 10.0, 13.5 | 10.0, 13.5 |
2. Kế toán | C66 | A, D | 10.0 | 10.0 |
3. Tài chính - Ngân hàng | C67 | A, D | 10.0 | 10.0 |
4. Quản trị kinh doanh | C68 | A, D | 10.0 | 10.0 |
Tổng điểm thi bao gồm điểm thi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ GD- ĐT.
Lưu ý ở các khối V, H các môn năng khiếu đã được nhân hệ số 2 (khối V: 1 môn, khối H: 2 môn); đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm 2 môn năng khiếu khối H phải đạt từ 9,0 điểm trở lên; không có môn thi nào bị điểm 0 (không).
Khánh Hiền