ĐH Hồng Đức hướng dẫn bổ sung về việc ĐKDT, ĐKXT vào trường
Ngoài những thông tin về tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2013 được đăng tải trên trang website httt://www.hdu.edu.vn của trường và trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2013”, Trường ĐH Hồng Đức hướng dẫn bổ sung về việc đăng ký dự thi (ĐKDT), đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào trường như sau:
1. Ngành, chỉ tiêu, khối thi, môn thi, cách ghi ĐKDT, ĐKXT
TT | Ngành đăng ký dự thi | Chỉ tiêu | Mã ngành | Khối thi | Môn thi | Cách ghi ĐKDT (NV1) ĐKXT | |||||||||||
| Trường ĐH Hồng Đức | HDT |
|
|
| ||||||||||||
A | Đại học | 1750 |
|
|
| Khối thi |
| Mã ngành | |||||||||
1 | SP Toán học | 60 | D140209 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 9 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 9 | |||||||
2 | SP Vật lý | 50 | D140211 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | |||||||
3 | SP Hoá học | 50 | D140212 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 2 | |
B | Toán-Hoá-Sinh | A | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 2 | |||||||
4 | SP Sinh học | 50 | D140213 | B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 3 | |||
5 | SP Ngữ văn | 60 | D140217 | C | Văn-Sử-Địa |
| C |
|
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 7 | |
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 7 | |||||||
6 | SP Lịch sử | 50 | D140218 | C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 8 | |||
7 | SP Địa lý | 50 | D140219 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||||||
C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||||||
8 | SP Tiếng Anh | 70 | D140231 | A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 3 | 1 | |||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 3 | 1 | |||||||
9 | Giáo dục Tiểu học | 120 | D140202 | D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | |||
M | Văn-Toán-N.Khiếu | M |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | |||||||
10 | Giáo dục Mầm non | 180 | D140201 | M | Văn-Toán-N.Khiếu | M |
| D | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||
11 | Văn học | 50 | D220330 | C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 2 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | |||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 2 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | |||||||
12 | Lịch sử (định hướng Q.lý di tích, danh thắng) | 50 | D220310 | C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | |||
13 | Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT) | 50 | D310501 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 3 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 3 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | |||||||
C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 3 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | |||||||
14 | Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL) | 50 | D220113 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | |||
C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | |||||||
15 | Xã hội học (định hướng Công tác XH) | 50 | D310301 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||
C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
16 | Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự) | 50 | D310401 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | |||||||
B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | |||||||
C | Văn-Sử-Địa | C |
| D | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 3 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | |||||||
17 | Công nghệ thông tin | 50 | D480201 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 4 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 4 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 50 | D580201 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 5 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 5 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
19 | Vật lý học (Vật lý ứng dụng) | 50 | D440102 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 4 | 4 | 0 | 1 | 0 | 2 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 4 | 4 | 0 | 1 | 0 | 2 | |||||||
20 | Kế toán | 180 | D340301 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
21 | Quản trị kinh doanh | 100 | D340101 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||||||
22 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | D340201 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
D1 | Văn-Toán-Anh | D | 1 | D | 3 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
23 | Nông học (định hướng công nghệ cao) | 40 | D620109 | A | Toán-Lý-Hoá | A |
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 9 | |||
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 9 | |||||||
B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 9 | |||||||
24 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | 40 | D620105 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | |||||||
B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | |||||||
25 | Bảo vệ thực vật | 40 | D620112 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | |||||||
B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | |||||||
26 | Lâm nghiệp | 40 | D620201 | A | Toán-Lý-Hoá |
| A |
|
| D | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | |
A1 | Toán-Lý-Anh | A | 1 | D | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
B | Toán-Hoá-Sinh | B |
| D | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
B | Cao đẳng | 900 |
|
| Xét tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | SP Toán học (SP Toán-Tin) | 50 | C140209 | A |
|
| A |
|
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 9 | |
A1 |
| A | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 9 | |||||||
2 | SP Hoá học (SP Hoá-Sinh) | 50 | C140212 | A |
| A |
|
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 2 | ||
B | B |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 2 | ||||||||
3 | SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN) | 50 | C140213 | B |
| A |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 3 | |||
4 | SP Văn (Văn-Sử) | 50 | C140217 | C |
| C |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 7 | |||
D1 |
| D | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 7 | |||||||
5 | SP Địa (Địa-Sử) | 50 | C140219 | A |
| A |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||||||
C |
| C |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 1 | 9 | |||||||
6 | Giáo dục Mầm non | 60 | C140201 | M |
| M |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||
7 | Giáo dục Tiểu học | 60 | C140202 | D1 |
| D | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | |||
M |
| M |
| C | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 2 | |||||||
8 | SP Tiếng Anh | 50 | C140231 | A1 |
| A | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 3 | 1 | |||
D1 |
| D | 1 | C | 1 | 4 | 0 | 2 | 3 | 1 | |||||||
9 | Kế toán | 210 | C340301 | A |
| A |
| C | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
D1 |
| D | 1 | C | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
10 | Quản trị kinh doanh | 110 | C340101 | A |
| A |
| C | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||||||
D1 |
| D | 1 | C | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||||||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | C510301 | A |
| A |
| C | 5 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 5 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | |||||||
12 | Quản lý đất đai | 60 | C850103 | A |
| A |
| C | 8 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 8 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | |||||||
B |
| B |
| C | 8 | 5 | 0 | 1 | 0 | 3 | |||||||
13 | Công nghệ thông tin | 50 | C480201 | A |
| A |
| C | 4 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||
A1 |
| A | 1 | C | 4 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||||
| Trung cấp | 220 |
| Xét tuyển theo kết quả học lớp 12 | |||||||||||||
1 | Sư phạm Mầm non | 120 | E140201 |
| Kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dung Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh | E | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | |||||
2 | Kế toán doanh nghiệp | 60 | E340303 |
|
| E | 3 | 4 | 0 | 3 | 0 | 3 | |||||
3 | Quản lý đất đai | 40 | E850104 |
|
| E | 8 | 5 | 0 | 1 | 0 | 4 | |||||
Thí sinh trúng tuyển vào trường sau khi kết thúc học kỳ I, nếu được xếp loại học tập từ trung bình trở lên được quyền đăng ký học thêm ngành thứ 2 (được bảo lưu các học phần ở ngành thứ nhất) để sau khi kết thúc khoá học sinh viên được cấp 2 bằng tốt nghiệp.
2. Đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển, giấy báo
a) Đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển
- Các ngành đại học Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh; Các ngành cao đẳng xét tuyển đối với thí sinh dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT và theo hồ sơ ĐKXT với khối thi tương ứng. Thí sinh ĐKDT theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKDT trực tiếp tại Trường Đại học Hồng Đức, từ ngày 12/4 đến 17h00 ngày 19/4/2013.
- Tuyển sinh đào tạo liên thông (Tất cả các ngành bậc đại học, cao đẳng đều đào tạo liên thông hệ chính quy từ cao đẳng lên đại học, từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng. Có 3 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên đại học: Kế toán; Nông học; Giáo dục Mầm non): đối với những thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chưa đủ 36 tháng, ngoài các thông tin ghi như yêu cầu đối với ngành dự thi tương ứng, đồng thời đánh dấu (X) vào ô bên phải của Mục 4.
- Các ngành trung cấp tổ chức xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12. Riêng ngành Trung cấp sư phạm Mầm non kiểm tra thêm năng khiếu: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh.
- Điểm tuyển: Xác định điểm tuyển theo từng ngành. Riêng các ngành khối Nông- Lâm- Ngư nghiệp điểm tuyển theo khối ngành. Ngành Giáo dục Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt 4,0.
- Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có nguyện vọng ĐKXT cần nộp các hồ sơ:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc);
+ 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc để khi trúng tuyển Nhà trường thông báo và gửi giấy báo nhập học;
+ Bản phô tô công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT và lệ phí xét tuyển qua đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên, hoặc nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hồng Đức.
+ Thí sinh phải tự làm hồ sơ ĐKDT, ĐKXT đúng và đầy đủ theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, ký tên chịu trách nhiệm và được thủ trưởng cơ quan, trường, địa phương, đơn vị,... đang quản lý xác nhận. Những sai sót về ĐKDT, ĐKXT thí sinh phải chịu trách nhiệm, nếu phát hiện khai man hồ sơ sẽ bị xử lý kỷ luật theo Quy chế.
b) Giấy báo thi, giấy chứng nhận kết quả thi, giấy báo trúng tuyển
- Thí sinh nhận giấy báo thi, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ ĐKDT.
- Giấy báo trúng tuyển được Nhà trường gửi tới từng thí sinh trúng tuyển, theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký.
3. Đợt thi, ngày thi, khối thi
Đợt thi | Ngày thi | Khối thi |
I | Ngày 03, 04, 05/7/2013 | A, A1 |
II | Ngày 08, 09, 10/7/2013 | B, C, D1, M |
Ghi chú: - Môn thi khối M: thi môn Ngữ văn, Toán theo đề thi khối D1; - Môn thi năng khiếu khối M: Đọc, kể diễn cảm và hát; - Thời gian thi năng khiếu vào các ngày: 11, 12, 13 tháng 7 năm 2013. |
4. Về tuyển thẳng và xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành:
- Tuyển thẳng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2013 vào đại học và giải khuyến khích vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn học sinh đoạt giải theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Học sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng ngành hoặc ngành gần theo môn học sinh đoạt giải, nếu dự thi đại học, cao đẳng đủ số môn quy định theo đề thi chung, kết quả thi đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, không có môn nào bị điểm 0, được ưu tiên xét tuyển.
- Thực hiện xét tuyển thí sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và học sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
5. Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước.
6. Tuyển sinh đào tạo đại học ở nước ngoài theo Đề án của tỉnh Thanh Hóa
Thí sinh trong cả nước dự thi đại học các khối A, A1, B, D1 nếu đạt tổng điểm 24 trở lên (không tính ưu tiên và khu vực) và không có môn nào dưới 6 điểm đều được tham gia Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài bằng ngân sách của tỉnh Thanh Hoá. Hồ sơ đăng ký xin gửi về Trung tâm Giáo dục quốc tế, Trường Đại học Hồng Đức (P.402- A5- Cơ sở 2- Đại học Hồng Đức, Số 307- Lê Lai- Phường Đông Sơn, TP. Thanh Hoá; Điện thoại liên hệ: 0916.671.458; Email: ttgdqt@hdu.edu.vn).
Các thông tin chi tiết về tuyển sinh, xin liên hệ phòng Đào tạo- Trường Đại học Hồng Đức (Phòng 207, Nhà Điều hành, Cơ sở chính- Số 565 Quang Trung- phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hóa), điện thoại 0373.910.619; 0373.914.852, hoặc xem thông tin tại website: http://www.hdu.edu.vn/default.aspx