ĐH Hoa Sen, CĐ Đại Việt Sài Gòn công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Trường ĐH Hoa Sen và Trường CĐ Đại Việt Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành. Cả hai trường đều có nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Trường ĐH Hoa Sen: 1.560 chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung
Chiều nay, trường ĐH Hoa Sen đã công bố điểm trúng tuyển NV1 và thông tin xét tuyển NVBS hệ ĐH, CĐ chính quy năm 2014. Hầu hết các ngành ĐH thuộc khối kinh tế, dịch vụ (du lịch, nhà hàng, khách sạn) và Ngôn ngữ Anh điểm chuẩn đều thuộc mức sàn 2. Các ngành còn lại thuộc nhóm ngành Khoa học - Công nghệ thuộc mức 3.
Ngoài ra, có 18 trong 21 ngành hệ ĐH có tuyển NVBɓ với 1.160 chỉ tiêu và 8 ngành hệ CĐ có tuyển NVBS với 400 chỉ tiêu.
Mức điểm xét tuyển cơ bản và điểm trúng tuyển NV1:
Ȋ Ȋ
ȍ Ȋ ȼTD width=58>
Mã ngànhȼ/B> | NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | Điểm trúng tuyển theo ngành, khối | Ghi chú | |||||
A | A1 | B | D1 | D3 | H | |||
D460112 | Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) | 17,00 | 17,00 |
|
|
|
| (*) |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
ȼP>D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
| |
D480201 | Công nghệ thông tin | 13,00 | ȍ 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
Dȵ10406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13,00 |
| 14,00 |
| ȼ/TD> |
|
|
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,00<ȯP> | 13,00 | 14,00 | 13,00 | 13,00 |
|
|
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
D340101 | Quản trị kinh doanh | 14,00 | 14,00 ȼ/TD> |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D340115 Marketing | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 | <ȯTD> |
| |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D340301 | Kế toán | 13,00 | 13,00 | Ȧnbsp; | 13,00 | 13,00 |
|
|
D340404 | Quản trị nhân lực | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D340107 | Quản trị khách sạn | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
|
D220201 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
| 19,00 |
|
| (*) |
D210403
| Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
| 18,00
|
|
D210404
| Thiết kế thời trang <ɉ>( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
|
| 18,00 |
|
D210405
| Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
| 18,00
| Ȧnbsp; |
(*) Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Toán ứng dụng là 13 điểm và ngành Ngôn ngữ Anh là 14,00 điểm.
Ȋ
Mã ngành | NGÀNH ĐÀO ɔẠO CAO ĐẲNG | Điểm trúng tuyển – Khối | Ghi chú | |||
A | A1 | D1 | D3 |
| ||
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C340120 | Kiɮh doanh quốc tế | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C340301 | Kế toán | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | &nbsɰ; |
C340406 | Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C340107 | Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
C220201 | Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
| 15,00 |
| (+) |
&nɢsp;
Giá trị trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến hệ số của môn Anh văn không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm.
ȊĐiểm nhận xét tuyển NVBS:
D480103
13,00
<ɔD width=42>80
Ȋȍ14,00
Mã ngành | NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối | Chỉ tiêu | ||||||
A | A1 | <ɐ>B | D1 | D3 | H | H1,V, V1 | |||
D460112 | Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)(*) | 17,00 | 17,00 |
|
|
|
| 40 | |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 13,00<ȯP> | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
| 80 |
Kỹ thuật phần mềm | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
| 90 | |
D480201 | Công nghệ thông tin | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
| ||
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13,00 |
| 14,00 |
|
|
|
| 60 |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 13,00 | 13,00 |
|
| 100 |
D340405 | Hệ thống thông tin quảnȠlý | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
| |
D340101 | Quản trị kinh doanh | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
| 40 |
D340115 | Marketing | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
| &nbsɰ; | 40 |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | 14,00 | 14,00 | &nbɳp; | 14,00 | 14,00 |
|
| 40 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14,00 | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
| 80 | |
D340301 | Kế toán | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
| 70 |
D340404 | Quản trị nhân lực | 13,00 | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 | &nbsɰ; |
| 60 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 |
| 14,00 | 14,00 |
|
| 40 | |
D220201 | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) (*) |
|
|
| 19,0Ȱ |
|
|
| 60 |
D210403
| Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
|
| 18,00
| 17,00
| 100 |
Ȋ D210404
| Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
|
|
|
| 18,00 | 17,00 | 40 | |
D210405
| Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
|
|
|
| ȍ
| 18,00
| 17,00
| 60 |
Ȋ ȼTD width=58>
10,00
ȊMã ngành | NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung – Khối | Chỉ tiêu | ||||
A | A1 | C | D1 | D3 |
| ||
C340101 | Quản trị kinh doanh | 10,00 | 10,00 | Ȼ | 10,00 | 10,00 | 60 |
C340120 | Kinh doanh quốc tế | 10,00 |
| 10,00 | 10,00 | 60 | |
C340301 | Kế toán | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | 40 | |
C340406 | Quản trị văn phòng | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 50 | |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịchȠvà lữ hành | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | 10,00 | 40 |
C340107 | Quản trị khách sạn | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | 10,00 | 60 |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | 10,00 | 40<ȯP> |
C220201 | Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)(*) |
|
|
| 15,00 |
| 50 |
&nbɳp;
(*) Giá trị trung bình của điểm xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào ĐH ( hệ ĐH) và CĐ (hệ CĐ).
Ngoài ra, điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NVBS dành cho thí sinh liên thông ĐH chính quy đều lấy bằng mức sàn 3.
Trường CĐ Đại Việt Sài Gòn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Hội đồng tuyển sinh trường công bố điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2 bằng nhau.
Cụ thể:
- Các ngành khối A, A1: 10 điểm
- Các ngành khối B: 11 điểm
- Các ngành khối D: 10 điểm
Lê Phương