ĐH Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển
(Dân trí) - Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, Dự bị, Liên thông, Xét tuyển Chương trình tiên tiến và xét tuyển Nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014.
Riêng thí sinh khối T, ngoài các điều kiện nêu trên còn phải thỏa mãn điều kiện: nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên.ļ/P>
Điểm trúng tuyển liên thông: Thí sinh trúng tuyển thỏa các điều kiện sau: Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được làm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiǪn khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 (trừ ngành Luật) từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn xét tuyển liên thông.
Xét tuyển chương trình tiên tiến: Trường ĐH Cần Thơ sẽ xét tuyển vào chương trình tiên tiến (học bằng Tiếng Łnh) mỗi ngành khoảng 30 sinh viên: Ngành Công nghệ Sinh học (dựa theo chương trình của Đại học Michigan State, Hoa Kỳ). Ngành Nuôi trồng thủy sản (dựa theo chương trình của Đại học Auburn, Alabama, Hoa Kỳ).
Điều kiện xin xét tuyểnĺ Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐH Cần Thơ các ngành thuộc khối A, A1 hoặc B có thể nộp đơn xin xét tuyển 2 ngành trên. Các ứng viên sẽ phải tham dự kỳ kiểm tra trình độ Tiếng Anh.
Mẫu đơn phát hành tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ từ 03/9į2014 đến 26/9/2014.
Xét tuyển nguyện vọng 2: Điều kiện để được nhận hồ sơ, thí sinh có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0; Có tổng số điểm 3 môn thi đã nhân hệ số 2 môn thi chính theo ngành được Ŭàm tròn đến 0,5 điểm cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nhân 4 chia 3 từ bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển NV2.
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 20/8/2014 đến 17 giờ ngày 04/9/2014 (căn cứ vào dấŵ bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện).Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ, Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ţtu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.
Cụ thể, điểm chuẩn của các ngành như sau:
D1
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
Ċ <ŔD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt inset; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 2.25pt; PADDING-LEFT: 2.25pt; WIDTH: 29%; PADDING-RIGHT: 2.25pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: black 1pt inset; PŁDDING-TOP: 2.25pt; mso-border-top-alt: inset #F0F0F0 .75pt; mso-border-left-alt: inset #F0F0F0 .75pt" width="29%">D1
<įTR>A1<œPAN style="COLOR: #333333">
A
<ŔD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt inset; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 2.25pt; PADDING-LEFT: 2.25pt; WIDTH: 23%; PADDING-RIGHT: 2.25pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: black 1pt inset; PŁDDING-TOP: 2.25pt; mso-border-top-alt: inset #F0F0F0 .75pt; mso-border-left-alt: inset #F0F0F0 .75pt" width="23%" noWrap>21.5
B
<įTR>
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Khối |
Điểm trúng |
Các ngành đào tạo bậc đại học | ||
Giáo dục Tiểu học |
A |
25 |
D1 |
25 | |
Giáo dục Công dân |
|
21 |
Giáo dục Thể chất |
T |
23<įSPAN> |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) |
A |
26.5 |
A1 |
26.5 | |
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin Ũọc, SP. Vật lý-Công nghệ) |
A |
24 |
A1 |
24 | |
ļP style="MARGIN-BOTTOM: 10pt" class=MsoNormal>Sư phạm Hóa học |
A |
27 |
B |
28.5 | |
Sư phạm Sinh học&nbsŰ;(SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
23 |
Sư phạm Ngữ văn |
Cļ/SPAN> |
26.5 |
Sư phạm Lịch sử |
Cļo:p> |
22.5 |
Sư phạm Địa lý |
C |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
17.5 | |
D3 |
17.5 | |
C |
25 | |
D1 |
25ļ/SPAN> | |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
25 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
17.5 |
D3 |
17.5 | |
Triết học |
C |
19.5 |
Văn học |
C |
22 |
Kinh tế |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 | |
D1 |
22.5 | |
Chính trị học |
C |
17.5 |
Thông tin học |
A1 |
19.5<ů:p> |
D1 |
19.5 | |
Ċ Quản trị kinh doanh |
A |
24 |
A1 |
24 | |
D1 |
24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
25.5 |
Ċ A1 |
25.5 |
|
D1ļ/SPAN> |
25.5 | |
Marketing |
A |
26 |
A1 |
26 | |
D1ļo:p> |
26 | |
Kinh doanh quốc tế |
A |
27Į5 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: Arial; COLOR: #333333; FONT-SIZE: 10pt">A1 |
Ċ 27.5 | |
D1 |
27Į5 | |
Kinh doanh thương mại |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 | |
D1 |
25.5 | |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
A |
25 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>A1 |
25 | |
D1 |
25 | |
Kế toán |
A |
25.5 |
A1 |
25.5 | |
D1 |
25.5 | |
Kiểm toán |
A |
23.5 |
A1 |
23.5 | |
D1 |
23.5 | |
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
A |
20 |
C |
20 | |
20 | ||
D3 |
20 | |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
B |
23.5 |
Công nghệ sinh học |
A |
25.5 |
B |
27 | |
Sinh học ứng dụng |
A |
17.5ļ/o:p> |
B |
19 | |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
A |
26.5 |
B |
28<œPAN style="COLOR: #333333"> | |
Khoa học môi trường |
A |
18.5 |
B |
20 | |
Khoa học đất |
B |
19.5 |
Toán ứnŧ dụng |
A |
21.5 ļ/TD> |
Khoa học máy tính |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |
Truyền Ŵhông và mạng máy tính |
A |
18.5ļo:p> |
A1 |
18.5 | |
č
Kỹ thuật phần mềm |
A |
22 |
A1 |
22 | |
Hệ thống thông tin |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 | |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) |
A |
22 |
A1 |
22 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa họcļ/SPAN> |
A |
21.5 |
Bļ/SPAN> |
23 | |
Quản lý công nghiệp |
A |
20 |
A1 |
20 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thǴng) |
A |
22 |
A1 |
22<œPAN style="COLOR: #333333"> | |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
22.5 |
A1 |
22.5 | |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)<įo:p> |
A |
23.5 |
A1ļ/o:p> |
23.5 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
20<įP> |
A1 |
20 | |
Kỹ thuật máy tính |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
22 |
A1 |
22 | |
Kỹ thuật môi trường |
A |
24.5 |
|
26 | |
Vật lý kỹ thuật |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 | |
Công nghệ thực phẩm <įTD> |
A |
24 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
21.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
22 |
A1ļ/o:p> |
22 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
19.5 |
19.5 | ||
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôũ) |
A |
20 |
B |
21.5 | |
Nông học |
B |
23ļ/P> |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
B |
22.5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
24.5 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
21 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
21 |
A1ļ/o:p> |
21 | |
D1 |
21 | |
Phát triển nông thôn |
21.5 | |
A1 | ||
B |
23 | |
Lâm sinh |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 | |
B |
21 | |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
22 |
Bệnh học thủy sản |
20.5 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
22.5<ů:p> |
B |
24 | |
Thú y (Thú y, Dược thú y)<įSPAN> |
B |
23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
24 |
A1 |
24 | |
B |
25.5 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 | |
D1 |
17.5 | |
ļP style="MARGIN-BOTTOM: 10pt" class=MsoNormal>Quản lý đất đai |
A |
21.5 |
A1 |
21.5 | |
Bļ/SPAN> |
23 | |
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
|
19 | |
D1 |
19 | |
Luật (Luật Hành chính) |
A |
17.5 |
C |
17.5 | |
D1 |
17.5 | |
D3 |
17.5 | |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) |
A |
17.5 |
A1<įo:p> |
17.5 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 | |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B 19<įSPAN> | |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 | |
B |
19 | |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) |
Bļ/P> |
19 |
Điểm chuẩn đối với bậc liên thông cũng có các điều kiện như đối với điểm chuẩn NV1 ĐH chính quŹ.
<įTR>17.5
ļTR> č <įTR> Ċ ļTD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt inset; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 2.25pt; PADDING-LEFT: 2.25pt; WIDTH: 26%; PADDING-RIGHT: 2.25pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: black 1pt inset; ŐADDING-TOP: 2.25pt; mso-border-top-alt: inset #F0F0F0 .75pt; mso-border-left-alt: inset #F0F0F0 .75pt" width="26%" noWrap>19
ļTD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt inset; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 2.25pt; PADDING-LEFT: 2.25pt; WIDTH: 26%; PADDING-RIGHT: 2.25pt; BACKGROUND: none transparent scroll repeat 0% 0%; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: black 1pt inset; ŐADDING-TOP: 2.25pt; mso-border-top-alt: inset #F0F0F0 .75pt; mso-border-left-alt: inset #F0F0F0 .75pt" width="26%" noWrap>17.5
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Khối |
Điểm trúng truyển liên thông | ||
Các ngành đào tạo liên thông bậc đại học |
| |||
Giáo dục Tiểu học |
A |
17.5 | ||
D1 |
17.5 | |||
Giáo dục Công dân |
C |
17.5 | ||
Giáo dục Thể chất |
T |
17.5 | ||
Sư phạm Toán học (SŐ. Toán học; SP. Toán-Tin học) |
A |
17.5 | ||
A1ļ/o:p> |
17.5 | |||
Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
SưĠphạm Hóa học |
<œPAN style="FONT-FAMILY: Arial; COLOR: #333333; FONT-SIZE: 10pt">A |
ļP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>17.5 | ||
B |
19 | |||
Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)ļ/P> |
B<įSPAN> |
19 | ||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.5 | ||
Sư phạm Lịch sử |
C |
17.5 | ||
Sư phạm Địa lý |
C<œPAN style="COLOR: #333333"> |
17.5 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
17.5 | ||
Sư phạm Tiếng Pháp |
č
D1 |
17.5 | ||
Dij |
17.5 | |||
Việt Nam Ũọc (Hướng dẫn viên du lịch) |
C |
17.5 <įTD> | ||
D1 |
<œPAN style="FONT-FAMILY: Arial; COLOR: #333333; FONT-SIZE: 10pt">17.5 | |||
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) |
D1 |
17.5 | ||
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
17.5 | ||
D3 |
17.5 | |||
Triết học |
C |
17.5 | ||
Văn học |
C |
|||
Kinh tế |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Chính trị học |
C |
17.5 | ||
Thông tin học A1 |
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Quản trị kinh doanh&nbųp; |
A |
17.5 | ||
|
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
<Ő style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>D1 |
17.5 |
Marketing |
A |
17.5 |
A1 17.5 | ||||
D1 |
17.5 | |||
Kinh doanh quốc tế ļ/TD> |
A |
17.5 | ||
A1 |
| |||
D1 |
17.5 | |||
Kinh doanh thương mại |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)<įI> |
A |
17.5 | ||
|
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Kế toán |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
D1 |
17.5 | |||
Kiểm toán |
A |
ļP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>17.5 | ||
A1 17.ĵ | ||||
D1 |
ļP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>17.5 | |||
Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
A |
13 | ||
Cļ/SPAN> |
13 | |||
<Ő style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>D1 |
13 | |||
D3 |
13 | |||
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
B |
19 | ||
Công nghệ sinh học |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Sinh học ứng dụng |
A |
17.5 | ||
B |
19ļo:p> | |||
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
A |
1ķ.5 | ||
ļSPAN style="FONT-FAMILY: Arial; COLOR: #333333; FONT-SIZE: 10pt">B |
Ċ 19 | |||
Khoa học môi trường |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Khoa học đấtļ/SPAN> |
B |
19 | ||
Toán ứng dụng |
A |
17.5 | ||
Khoa học máy tính |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuậŴ phần mềm |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Hệ thống thông tin |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Công nghệ thông tin&Ůbsp;(Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Quản lý công nghiệp ļ/TD> |
A |
17.5 | ||
A1 |
| |||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật máy tính |
A |
17.5<įP> | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật môi trường |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Vật lý kỹ thuật |
A |
17.5 | ||
|
17.5 | |||
Công nghệ thực phẩm |
A |
17.5 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản |
č
A |
17.5 |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Nông học |
B |
19 | ||
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)ļ/I> |
B |
19 | ||
Bảo vệ thực vật |
B |
19 | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
19 | ||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
D1ļSPAN style="COLOR: #333333"> |
17.5 | |||
Phát triển nông thôn |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
B |
19 | |||
Lâm sinh |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
B | ||||
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
19 | ||
Bệnh học thủy sản |
B |
19 | ||
Quản lý nguồn lợi thủŹ sản |
A |
17.5 | ||
B |
19 | |||
Thú y (Thú y, Dược thú y) |
B |
19 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
B |
19 | |||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
D1 | ||||
Quản lý đất đai |
A |
17.5 | ||
A1 |
17.5 | |||
B |
19 |
Trường sẽ xét tuyển NV2 cho các ngành với điểm sàn và chỉ tiêu như sau:
č ļTD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt inset; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 0in; WIDTH: 20%; PADDING-RIGHT: 0in; BACKGROUND: #c2d69b; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: black 1pt inset; PADDING-TOP: 0in; mso-border-top-alt: ũnset #F0F0F0 .75pt; mso-border-left-alt: inset #F0F0F0 .75pt" vAlign=bottom width="20%">
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
D1 |
17.5 |
35<įo:p> |
|
D3 |
17.5 | ||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1 |
17.5 |
10 |
|
D3 |
17.5 | ||
Chính trị học |
D310201 |
C |
17.5 |
65 |
Sinh học ứng dụng |
D420203 |
A |
17.5 |
50 |
|
B |
19 | ||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
18.5 |
15 |
|
A1 |
18.5 | ||
Quản lý công nghiệp<ů:p> |
D510601 |
A |
20 |
20 |
|
A1 |
20 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
20 |
15 |
|
A1 |
20 | ||
Kỹ thuật máy tính |
Ċ D520214 |
A |
19.5ļSPAN style="COLOR: #333333"> |
15 |
|
A1 |
19.5 | ||
Vật lýĠkỹ thuật |
D520401 |
A |
19.5 |
15 |
|
ļP style="TEXT-ALIGN: center" class=MsoNormal align=center>A1 |
19.5 |
||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông Ůghiệp, Kinh tế thủy sản) |
D620115 |
A |
21 |
20 |
ļP class=MsoNormal> |
A1 |
21 | ||
|
D1 |
21 | ||
Lâm sinh |
D620205 |
AļSPAN style="COLOR: #333333"> |
19.5 |
10 |
|
A1 |
19.5 | ||
ļP class=MsoNormal> |
B |
21 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
A |
17.5<įP> |
25 |
|
A1 |
17.5 | ||
|
D1 |
17.5 | ||
Đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang |
|
| ||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
19 |
20 |
|
A1 |
19 | ||
|
D1 |
19 | ||
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480201 |
A |
17.5 |
20 |
|
A1 |
17.5 | ||
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
D620116 |
A |
17.5 |
25 |
|
A1 |
17.5 | ||
|
B |
19 | ||
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) |
D620301 |
B <ȯTD> |
ȱ9 |
45 |
Phạm Tâm