ĐH Hải Phòng, Y Hải Phòng công bố điểm chuẩn NV1

(Dân trí) - Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng ở mức thấp khi mà phần lớn các ngành đều ấn định ở mức ngang sàn. Trong khi đó ĐH Y Hải Phòng có mức điểm chuẩn từ 18,0-22,5

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiến kế tiếp giảm 0,5 điểm.

1. ĐH Hải Phòng

 

Ngành

Khối

Điểm TT NV1

Đào tạo trình độ đại học

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

- ĐHSP Toán (THPT)

101

A

13,0

- ĐHSP Vật lý (THPT)

103

A

13,0

- ĐHSP Hoá học (THPT)

104

A

13,0

- ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

105

A

13,0

- ĐHSP Ngữ văn

601

C

14,0

- ĐHSP Địa lí

602

C

14,0

- ĐHSP Tiếng Anh (*)

701

D1

18,0

- Giáo dục Tiểu học

901

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

- Giáo dục Thể chất (*)

902

T

20,0

- Giáo dục Mầm non

904

M

15,5

- Giáo dục Chính trị

905

A

13,0

C

14,0

D1

13,0

- Sư phạm Âm nhạc (*)

906

N

14,0

Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)

 

- Cử nhân Toán học

151

A

13,0

- Công nghệ thông tin

152

A

13,0

- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

154

A

13,0

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

156

A

13,0

- Công nghệ chế tạo máy cơ khí

158

A

13,0

- Khoa học cây trồng

351

A

13,0

B

14,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

352

A

13,0

B

14,0

- Chăn nuôi

353

A

13,0

B

14,0

- Cử nhân Quản trị Kinh doanh

451

A

13,0

D1

13,0

- Cử nhân Kế toán

452

A

14,5

D1

14,5

- Cử nhân Kinh tế

453

A

13,0

D1

13,0

- Cử nhân Tài chính - Ngân hàng

454

A

13,5

D1

13,5

- Cử nhân Văn học

651

C

14,0

- Cử nhân Lịch sử

652

C

14,0

- Cử nhân Việt Nam học

653

C

14,0

D1

13,0

- Cử nhân Công tác xã hội

654

C

14,0

D1

13,0

- Cử nhân Tiếng Anh (*)

751

D1

16,5

- Cử nhân Tiếng Trung (*)

754

D1

16,5

D4

16,5

Đào tạo trình độ cao đẳng

 

 

- CĐSP Vật lí

C65

A

10,0

- CĐSP Hóa học

C66

A

10,0

B

11,0

- CĐSP Ngữ văn

C67

C

11,0

- CĐ Giáo dục mầm non

C71

M

10,0

- CĐ Kế toán

C72

A

10,0

D1

10,0

- CĐ Quản trị Kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

- CĐ Quản trị Văn phòng

C74

C

11,0

D1

10,0

- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C75

A

10,0

Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng

 2. ĐH Y Hải Phòng

 

Các ngành đào tạo đại học:

Khối

Điểm TT

- Y đa khoa (học 6 năm)

301

B

22,5

- Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

303

B

21,0

- Y học dự phòng (học 6 năm)

304

B

18,0

- Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

18,5

- Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm

306

B

19,0

Nguyễn Hùng