ĐH Giao thông vận tải TPHCM: 877 chỉ tiêu NV2
(Dân trí) - Chiều nay, ĐH Giao thông vận tải TPHCM vừa công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 vào hệ ĐH, CĐ của trường. Theo đó, trường còn phải tuyển NV2 để lấy thêm 527 chỉ tiêu hệ ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ.
Ở hệ ĐH, ngành Xây dựng cầu đường và Xây dựng dân dụng và công nghiệp lấy điểm cao nhất là 17 điểm. Trong khi đó, điểm chuẩn của ngành Khai thác máy tàu thủy chỉ 13 điểm nhưng vẫn phải tuyển thêm NV2 là 130 chỉ tiêu.
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển | 101 | 13,0 |
Khai thác máy tàu thủy | 102 | 13,0 |
Điện và tự động tàu thủy | 103 | 13,5 |
Điện tử viễn thông | 104 | 15,0 |
Tự động hóa công nghiệp | 105 | 13,5 |
Điện công nghiệp | 106 | 14,0 |
Thiết kế thân tàu thủy | 107 | 13,5 |
Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | 13,5 |
Xây dựng công trình thủy | 109 | 13,5 |
Xây dựng cầu đường | 111 | 17,0 |
Công nghệ thông tin | 112 | 13,5 |
Cơ khí ô tô | 113 | 14,5 |
Máy xây dựng | 114 | 13,5 |
Mạng máy tính | 115 | 13,5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 116 | 17,0 |
Quy hoạch giao thông | 117 | 13,5 |
Công nghệ đóng tàu | 118 | 13,5 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | 13,5 |
Xây dựng đường sắt - Metro | 120 | 13,5 |
Kinh tế vận tải biển | 401 | 15,0 |
Kinh tế xây dựng | 402 | 16,0 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 403 | 14,5 |
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3-HSPT) |
Điều khiển tàu biển | C65 | 10.0 |
Khai thác máy tàu thủy | C66 | 10.0 |
Công nghệ thông tin | C67 | 10.0 |
Cơ khí ô tô | C68 | 10.0 |
Kinh tế vận tải biển | C69 | 10.0 |
Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 26 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 130 | 13,0 | Chỉ tuyển nam |
Điện và tự động tàu thủy | 61 | 13,5 |
|
Tự động hóa công nghiệp | 18 | 13,5 |
|
Thiết kế thân tàu thủy | 30 | 13,5 |
|
Cơ giới hóa xếp dỡ | 55 | 13,5 |
|
Xây dựng công trình thủy | 48 | 13,5 |
|
Máy xây dựng | 67 | 13,5 |
|
Mạng máy tính | 56 | 13,5 |
|
Quy hoạch giao thông | 29 | 13,5 |
|
Công nghệ đóng tàu | 09 | 13,5 |
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy | 55 | 13,5 |
|
Xây dựng đường sắt - Metro | 43 | 13,5 |
|
Ngành | Chỉ tiêu tuyển thêm | Điểm sàn xét tuyển | Ghi chú |
Điều khiển tàu biển | 70 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Khai thác máy tàu thủy | 80 | 10,0 | Chỉ tuyển nam |
Công nghệ thông tin | 80 | 10,0 |
|
Cơ khí động lực | 70 | 10,0 |
|
Kinh tế vận tải biển | 50 | 10,0 |
|