ĐH Đà Nẵng dự kiến có hơn 11.200 chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2015
(Dân trí) - ĐH Đà Nẵng vừa cho biết đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015 của các trường thành viên. Theo đó, dự kiến, năm tới ĐH Đà Nẵng có 11.290 chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ. Trong đó, bậc đại học có 7.740 chỉ tiêu, bậc cao đẳng có 3550 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh bậc đại học của từng trường thành viên của ĐH Đà Nẵng gồm ĐH Bách khoa: 2.900 chỉ tiêu (CT), ĐH Kinh tế: 2.290 CT, ĐH Ngoại ngữ: 1.600 CT, ĐH Sư phạm: 1885 CT, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: 750 CT, khoa Y dược: 200 CT
Ở bậc cao đẳng, ĐH Kinh tế có 200 chỉ tiêu, CĐ Công nghệ: 2.300 CT, CĐ Công nghệ thông tin: 1.050 CT.
ĐH Đà Nẵng sẽ tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học. Phương án tuyển sinh từng ngành của các trường cụ thể như sau:
SỐ | Tên trường, | Ký hiệu | Mã | Môn thi | Dự kiến | Ghi chú |
TT | Ngành học | trường | ngành | chỉ tiêu | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
DDN | ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG |
|
| Đại học | 7740 | - Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học |
Cao đẳng | 3550 | |||||
| Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng |
|
| |||
| ĐT: 3823683 |
|
| |||
| Website: www.udn.vn |
|
| |||
| Ban Đào tạo: 3835345 |
|
| |||
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DDK |
|
| 2900 |
|
| BÁCH KHOA |
| ||||
1 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| - Điểm xét trúng tuyển theo 2 nhóm: A và B. |
2 | Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | 2. Toán, Hóa, Ngoại ngữ |
| |
3 | Kỹ thuật hóa học |
| D520301 |
| ||
4 | Kỹ thuật dầu khí |
| D520604 |
| ||
5 | Kỹ thuật môi trường |
| D520320 |
|
| |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 |
|
| |
7 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
| D140214 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| |
8 | Công nghệ thông tin |
| D480201 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ |
| |
9 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
| D510105 |
|
| |
10 | Công nghệ chế tạo máy |
| D510202 |
|
| |
11 | Quản lý công nghiệp |
| D510601 |
|
| |
12 | Kỹ thuật cơ khí |
| D520103 |
|
| |
13 | Kỹ thuật cơ - điện tử |
| D520114 |
| ||
14 | Kỹ thuật nhiệt |
| D520115 |
| ||
15 | Kỹ thuật tàu thủy |
| D520122 |
|
| |
16 | Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 |
|
| |
17 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
| D520209 |
|
| |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D520216 |
|
| |
19 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D580201 |
|
| |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 |
|
| |
21 | Kỹ thuật xây dựng |
| D580208 |
|
| |
22 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
| D580212 |
|
| |
23 | Kinh tế xây dựng |
| D580301 |
|
| |
24 | Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
| D905206 |
|
| |
25 | Ch. trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
| D905216 |
|
| |
26 | Kiến trúc |
| 52580102 | 1. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
| - Thí sinh phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN. |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DDQ |
|
| 2290 |
|
1 | Kinh tế |
| D310101 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| - Điểm xét trúng tuyển theo nhóm ngành. |
2 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
3 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
| D340103 | 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ | ||
4 | Quản trị khách sạn |
| D340107 |
| ||
5 | Marketing |
| D340115 |
| ||
6 | Kinh doanh quốc tế |
| D340120 |
| ||
7 | Kinh doanh thương mại |
| D340121 | |||
8 | Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 | |||
9 | Kế toán |
| D340301 | |||
10 | Kiểm toán |
| D340302 | |||
11 | Quản trị nhân lực |
| D340404 |
| ||
12 | Hệ thống thông tin quản lý |
| D340405 |
| ||
13 | Luật |
| D380101 |
| ||
14 | Luật kinh tế |
| D380107 |
| ||
15 | Thống kê |
| D460201 |
| ||
16 | Quản lý Nhà nước |
| D310205 |
| ||
III | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ | DDF |
|
| 1600 |
|
1 | Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh |
| - Điểm xét trúng tuyển vào ngành. |
2 | Ngôn ngữ Anh |
| D220201 |
| ||
3 | Ngôn ngữ Nga |
| D220202 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
2. Toán, Văn, tiếng Nga | ||||||
3. Toán, Lý, tiếng Anh | ||||||
4 | Sư phạm tiếng Pháp |
| D140233 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
5 | Ngôn ngữ Pháp |
| D220203 | 2. Toán, Văn, tiếng Pháp | ||
6 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
| D140234 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 52220204 | 2. Toán, Văn, tiếng Trung | ||
8 | Ngôn ngữ Nhật |
| D220209 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
2. Toán, Văn, tiếng Nhật | ||||||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| D220210 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
10 | Quốc tế học |
| D220212 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
11 | Đông Phương học |
| D220213 | 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
IV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS |
|
|
|
|
A | Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1885 |
|
1 | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | 1.Toán, Văn, tiếng Anh |
| - Điểm xét trúng tuyển theo khối thi: thí sinh trúng tuyển vào khối nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký thì được xét tuyển sang ngành khác trong cùng khối thi, căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh. |
2 | Giáo dục Chính trị |
| D140205 | 1. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
2. Văn, Sử, Địa | ||||||
3 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
4 | Sư phạm Tin học |
| D140210 | 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
5 | Sư phạm Vật lý |
| D140211 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
6 | Sư phạm Hoá học |
| D140212 |
| ||
7 | Sư phạm Sinh học |
| D140213 | 1. Toán, Hóa, Sinh | ||
8 | Sư phạm Ngữ văn |
| D140217 | 1. Văn, Sử, Địa | ||
9 | Sư phạm Lịch sử |
| D140218 |
| ||
10 | Sư phạm Địa lý |
| D140219 |
| ||
11 | Việt Nam học |
| D220113 | 1. Văn, Sử, Địa | ||
12 | Lịch sử |
| D220331 | 2. Toán, Văn, tiếng Anh | ||
13 | Văn học |
| D220330 | |||
14 | Văn hoá học |
| D220340 | |||
15 | Địa lý học |
| D310501 |
| ||
16 | Báo chí |
| D320101 |
| ||
17 | Công tác xã hội |
| D760101 |
| ||
18 | Vật lý học |
| D440102 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
19 | Toán ứng dụng |
| D460112 | 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
20 | Công nghệ thông tin |
| D480201 |
| ||
21 | Hóa học |
| D440112 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
22 | Khoa học môi trường |
| D440301 |
| ||
23 | Công nghệ sinh học |
| D420201 | 1. Toán, Hóa, Sinh | ||
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
| D850101 |
| ||
25 | Tâm lý học |
| D310401 | 1. Toán, Hóa, Sinh | ||
2. Văn, Sử, Địa | ||||||
26 | Địa lý tự nhiên |
| D440217 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
2. Toán, Hóa, Sinh | ||||||
27 | Giáo dục mầm non |
| D140201 | 1. Toán, Văn, Năng khiếu |
| - Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (gồm 3 phân môn Đọc, Kể diễn cảm, Hát) do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN. |
B | Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 45 |
|
1 | Sư phạm Âm nhạc |
| C140221 | 1. Văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc |
| - Thí sinh phải dự thi 2 môn năng khiếu do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN. |
V | PHÂN HIỆU ĐHĐN | DDP |
|
| 950 |
|
| TẠI KON TUM |
| ||||
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 750 |
|
1 | Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| - Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo. |
2 | Sư phạm Toán học |
| D140209 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
|
|
|
| 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
3 | Kinh tế |
| D310101 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
4 | Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
5 | Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
| D340103 | 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ | ||
6 | Kinh doanh thương mại |
| D340121 |
| ||
7 | Kế toán |
| D340301 |
| ||
8 | Kiểm toán |
| D340302 |
| ||
9 | Tài chính - Ngân hàng |
| D340201 |
| ||
10 | Luật kinh tế |
| D380107 |
| ||
11 | Kinh doanh nông nghiệp |
| D620114 |
| ||
12 | Công nghệ thông tin |
| D480201 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
13 | Kỹ thuật điện, điện tử |
| D520201 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
| D580205 | 3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ | ||
15 | Kinh tế xây dựng |
| D580301 |
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 200 | |
1 | Kế toán |
| C340301 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| |
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||||||
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ | ||||||
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| |
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||||||
3 | Công nghệ sinh học |
| C420201 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| |
2. Toán, Hóa, Sinh | ||||||
VI | KHOA Y - DƯỢC | DDY |
|
| 200 |
|
1 | Điều dưỡng |
| D720501 | 1. Toán, Hóa, Sinh |
|
|
2 | Y đa khoa |
| D720101 |
| ||
VII | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | DDC |
|
| 2300 |
|
| CÔNG NGHỆ |
| ||||
1 | Hệ thống thông tin quản lý |
| C340405 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| - Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh. |
2 | Công nghệ Thông tin |
| C480201 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
|
|
|
| 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C510102 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| C510103 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
| C510104 | 3. Toán, Lý, Văn | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 |
| ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510203 |
| ||
8 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
| C510205 |
| ||
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| C510206 |
| ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 |
| ||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
| C510302 |
| ||
12 | Quản lý xây dựng |
| C580302 |
| ||
13 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
| C510401 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| C510406 | 2. Toán, Hóa, Sinh | ||
15 | Công nghệ thực phẩm |
| C540102 | 3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ | ||
16 | Công nghệ sinh học |
| C420201 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
|
|
|
| 2. Toán, Hóa, Sinh | ||
|
|
|
| 3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ | ||
|
|
|
| 4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ | ||
17 | Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc |
| C510101 | 1. Toán, Lý, Hóa | ||
|
|
|
| 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
|
|
|
| 3. Toán, Lý, Văn | ||
|
|
|
| 4. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | ||
VIII | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | DDI |
|
| 1050 |
|
| CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| ||||
1 | Quản trị kinh doanh |
| C340101 | 1. Toán, Lý, Hóa |
| - Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh |
2 | Marketing |
| C340115 | 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ | ||
3 | Kế toán |
| C340301 | 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ | ||
4 | Khoa học máy tính |
| C480101 | 4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ | ||
5 | Truyền thông và mạng máy tính |
| C480102 |
| ||
6 | Hệ thống thông tin |
| C480104 |
| ||
7 | Công nghệ thông tin |
| C480201 |
| ||
8 | Tin học ứng dụng |
| C480202 |
| ||
9 | Công nghệ Kỹ thuật Máy tính |
| C510304 |
|
Khánh Hiền