ĐH Cần Thơ thông báo về việc tuyển thẳng vào đại học năm 2015
(Dân trí) - Trường ĐH Cần Thơ vừa có dự kiến và thông báo về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2015.
Theo đó, đối tượng tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy:Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường Đại học Cần Thơ nhưng có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ.
Thí sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; trong đội tuyển tham dự hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế.
Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá thể thao và du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA GAMES), Cúp Đông Nam Á.
Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục - thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày thi tuyển sinh vào trường; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
Số TT | Tên môn thihọc sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Toán | Sư phạm Toán học | 52140209 |
Toán ứng dụng | 52460112 | ||
2 | Vật lý | Sư phạm Vật lý | 52140211 |
Vật lý kỹ thuật | 52520401 | ||
3 | Hóa học | Sư phạm Hóa học | 52140212 |
Hóa học | 52440112 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | ||
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | ||
Khoa học môi trường | 52440301 | ||
4 | Sinh học | Sư phạm Sinh học | 52140213 |
Sinh học | 52420101 | ||
Công nghệ sinh học | 52420201 | ||
Sinh học ứng dụng | 52420203 | ||
Khoa học môi trường | 52440301 | ||
Khoa học cây trồng | 52620110 | ||
Chăn nuôi | 52620105 | ||
Lâm sinh | 52620205 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | ||
5 | Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 |
Việt Nam học | 52220113 | ||
Văn học | 52220330 | ||
Thông tin học | 52320201 | ||
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 52140218 |
7 | Địa lý | Sư phạm Địa lý | 52140219 |
8 | Tin học | Khoa học máy tính | 52480101 |
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | ||
Hệ thống thông tin | 52480104 | ||
Công nghệ thông tin | 52480201 | ||
Kỹ thuật máy tính | 52520214 | ||
9 | Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | ||
10 | Tiếng Pháp | Sư phạm Tiếng Pháp | 52140233 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 |
Ưu tiên xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc các đối tượng được tuyển thẳng nhưng không dùng quyền tuyển thẳng, có đăng ký và dự thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường ĐH chủ trì được ưu tiên xét tuyển vào ĐH hệ chính quy:
Có kết quả tổ hợp môn thi đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định trở lên và không có môn nào từ 1 điểm trở xuống, được trường ưu tiên xét tuyển vào ngành đăng ký xét tuyển.
Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Bộ VHTT&DL có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự đủ các môn thi văn hoá theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, không có môn nào từ 1 điểm 1 trở xuống, được trường ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, mã ngành 52140206.
Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục - thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày thi tuyển sinh vào trường.
Thời gian và nơi nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển từ ngày 1/8 đến 20/8/2015. Nơi nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Cần Thơ.
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO DÀNH CHO THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
Số TT | Ngành đào tạo | Mã ngành đào tạo | Khối bổ sung kiến thức | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học xã hội -nhân văn | |||
1 | Việt Nam học | 52220113 |
| X |
2 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 |
| X |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 52220203 |
| X |
4 | Triết học | 52220301 |
| X |
5 | Văn học | 52220330 |
| X |
6 | Kinh tế | 52310101 | X |
|
7 | Chính trị học | 52310201 |
| X |
8 | Thông tin học | 52320201 |
| X |
9 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | X |
|
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | X |
|
11 | Marketing | 52340115 | X |
|
12 | Kinh doanh quốc tế | 52340120 | X |
|
13 | Kinh doanh thương mại | 52340121 | X |
|
14 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | X |
|
15 | Kế toán | 52340301 | X |
|
16 | Kiểm toán | 52340302 | X |
|
17 | Luật | 52380101 |
| X |
18 | Sinh học | 52420101 | X |
|
19 | Công nghệ sinh học | 52420201 | X |
|
20 | Sinh học ứng dụng | 52420203 | X |
|
21 | Hóa học | 52440112 | X |
|
22 | Khoa học môi trường | 52440301 | X |
|
23 | Khoa học đất | 52440306 | X |
|
24 | Toán ứng dụng | 52460112 | X |
|
25 | Khoa học máy tính | 52480101 | X |
|
26 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | X |
|
27 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | X |
|
28 |
|
|
|
|