ĐH Bách khoa TPHCM sửa thông tin trong cuốn Những điều cần biết
(Dân trí) - Trường ĐH Bách khoa TPHCM vừa điều chỉnh thông tin trong cuốn “Những điều cần biết về Tuyển sinh ĐH-CĐ 2013”.
Theo lãnh đạo nhà trường, trong tuần qua, khi các trường THPT cho học sinh đăng ký hồ sơ dự thi đại học 2013, trường đã nhận được nhiều thắc mắc qua điện thoại, email về danh mục tuyển sinh vì trong cuốn “Những điều cần biết về Tuyển sinh ĐH-CĐ 2013” có lỗi kỹ thuật gây hiểu nhầm cho học sinh (trang 194, 195). Nhà trường xin thông báo, tránh làm ảnh hưởng đến việc đăng ký hồ sơ dự thi của các thí sinh.
Cụ thể, các ngành sau đây có chỉ tiêu tuyển sinh riêng và không nằm trong Nhóm ngành tuyển sinh chung:
1. Ngành Quản lý Công nghiệp (Mã D510601, chỉ tiêu 160), với các chuyên ngành QLCN, QTKD thuộc Khoa QLCN - chú ý không thuộc Nhóm ngành khoa KT Địa chất - Dầu khí.
2. Ngành Kỹ thuật Vật liệu (Mã D520309, chỉ tiêu 200), với các chuyên ngành (VL Kim loại, Polyme, Silicat) thuộc khoa CN Vật liệu - chú ý không thuộc Nhóm ngành khoa KT Giao thông.
3. Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Mã D510602, chỉ tiêu 80) thuộc khoa Cơ khí - chú ý không thuộc Nhóm ngành khoa KT Giao thông.
4. Các ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Mã D510105, chỉ tiêu 80) và ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Mã D520503, chỉ tiêu 90) thuộc khoa KT Xây dựng - chú ý không thuộc Nhóm ngành khoa KT Giao thông.
Thông tin chỉ tiêu/ngành nghề (mã ngành) tuyển sinh 2013 trường Đại học Bách Khoa (QSB) như sau:
Stt | Tên trường/Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành (Ghi hồ sơ dự thi ) | Khối | Chỉ tiêu | Ghi chú |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | QSB | 4.000 | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 3.850 | |||||
1 | -Nhóm ngànhCông nghệ thông tin | A, A1 | 350 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật Máy tính | D520214 | |||||
+Khoahọc Máy tính | D480101 | |||||
2 | -Nhóm ngànhĐiện - Điện tử | A, A1 | 660 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng) | D520201 | |||||
+ Kỹ thuật điều khiển tự động | D520216 | |||||
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | D520207 | |||||
3 | -Nhóm ngànhCơ khí - Cơ điện tử | A, A1 | 500 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) | D520103 | |||||
+ Cơ điện tử | D520114 | |||||
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | D520115 | |||||
4 | -Kỹ thuật DệtMay | D540201 | A, A1 | 70 | QSB-112 | |
5 | -Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học | A, A1 | 450 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…) | D520301 | |||||
+Khoa học và CN Thực phẩm | D540101 | |||||
+ Công nghệ Sinh học | D420201 | |||||
6 | -Nhóm ngành Xây dựng | A, A1 | 520 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp) | D580201 | |||||
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) | D580205 | |||||
+ KT Cảng và Công trình biển | D580203 | |||||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước) | D580212 | |||||
7 | -Kiến trúc(Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp) | D580102 | V | 50 | QSB-117 | |
8 | -Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A, A1 | 150 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) | D520604 | |||||
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | D520501 | |||||
9 | -Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) | D510601 | A, A1 | 160 | QSB-123 | |
10 | -Nhóm ngànhKỹ thuật và Quản lý Môi trường | A, A1 | 160 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật Môi trường | D520320 | |||||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường) | D850101 | |||||
11 | -Nhóm ngànhKỹ thuật Giao thông | A, A1 | 180 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Kỹ thuật hàng không | D520130 | |||||
+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực | D510205 | |||||
+ Kỹ thuật tàu thuỷ | D520132 | |||||
12 | -Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | D510602 | A, A1 | 80 | QSB-127 | |
13 | -Kỹ thuật Vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | D520309 | A, A1 | 200 | QSB-129 | |
14 | -Kỹ thuật vật liệu Xây dựng | D510105 | A, A1 | 80 | QSB-131 | |
15 | -Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý) | D520503 | A, A1 | 90 | QSB-132 | |
16 | -Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹthuật | A, A1 | 150 | QSB sẽ chuyển đổi | ||
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser) | D520401 | |||||
+ Cơ Kỹ thuật | D520101 | |||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | |||||
17 | - Bảo dưỡng công nghiệp(*) | C510505 | A, A1 | 150 | QSB-C65 |
(*) Chương trình Cao đẳng này là kết quả hợp tác với các trường IUT (Cao đẳng công nghệ) của Pháp - Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng BDCN (QSB-C65) được liên thông học hoàn chỉnh Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo (tại Khoa Cơ khí trường QSB).
Trường lưu ý, trường tuyển sinh theo nhóm ngành/ngành: thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyển theo các nhóm ngành/ngành (chú ý xem - kiểm tra kỹ thông tin ghi trên giấy báo dự thi). Điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng đã đăng ký và nguyện vọng bổ sung phân ngành, chuyển ngành - được xây dựng riêng cho từng nhóm ngành/ngành.
Nếu trúng tuyển và nhập học theo một mã chung của nhóm ngành thì sinh viên sẽ tiếp tục đăng ký và được phân ngành/chuyên ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết quả học tập tại trường.
Điểm chuẩn và chỉ tiêu cho khối A và khối A1 : Tất cả các nhóm ngành/ngành thi khối A đều mở thêm khối A1 để cho thí sinh lựa chọn đăng ký dự thi (QSB không giải quyết đổi khối thi sau khi đã đăng ký). Chỉ tiêu tuyển ghi trong bảng trên là tính gộp chung cho cả hai khối A và A1 - Trường QSB xây dựng điểm chuẩn (từng nhóm ngành/ngành) xét chung cho cả khối A và khối A1, là tổng điểm 3 môn không nhân hệ số (Toán + Lý + Hóa hoặc Tiếng Anh). Như vậy thí sinh được quyền chọn lựa giữa 2 môn thi (Hóa/Tiếng Anh) để tham gia thi và xét tuyển vào QSB.
Hồng Hạnh