ĐH Bách khoa TPHCM: Dự kiến điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm
(Dân trí) - Chiều nay 25/7, ĐH Bách khoa TPHCM (ĐH QG TPHCM) vừa công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến vào trường. Thủ khoa đạt 28,75 điểm là em Võ Văn Huy (SBD 2758) học sinh Trường THPT Lê Hồng Phong (Phú Yên) thi khối A vào ngành Khoa học máy tính.
Điểm số từng môn mà Huy đạt được là Toán: 10 điểm, Lý: 9,25 và Hóa: 9,5 điểm. Ngoài ra, trường còn có 3 á khoa cùng đạt 27,25 điểm là các thí sinh: Nguyễn Bá Thiên Phúc (SBD 12129) thi khối A1, ngành Công nghệ thông tin; Trương Trần Phúc Hải (SBD 17263) thi khối A vào ngành Kỹ thuật máy tính và Trần Thành Đạt (SBD 11286) thi khối A1 ngành Điện - Điện tử.
Còn thủ khoa khối V là thí sinh Nguyễn Ngọc Trọng (SBD 12634) thi vào ngành Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp đạt 23 điểm .
Cũng trong chiều nay Hội đồng tuyển sinh của trường cũng đưa ra điểm chuẩn dự kiến. Đa phần, điểm chuẩn của các ngành đều tăng hơn năm ngoái, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm. Trường sẽ xét nguyện vọng bổ sung (NVBS) chuyển ngành vào 7 ngành còn chỉ tiêu sau khi đã xét nguyện vọng chính. Vì vậy, trường không còn chỉ tiêu bậc đại học và không xét cho các nguyện vọng phân ngành khác, các nguyện vọng 2,3. Bên cạnh đó, trường cũng xét tuyển 150 chỉ tiêu bậc CĐ vào ngành Bảo dưỡng Công nghiệp.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến vào trường năm 2012:
Mã TS QSB | Tên ngành / nhóm ngành (tuyển khối A và khối A1) | Chỉ tiêu | NV chính theo giấy báo dự thi | NV phân ngành bổ sung số 1 (NVBS) | ||
Điểm tuyển | Số TT1 | Điểm tuyển | Số TT2 | |||
106 | Công nghệ Thông tin | 330 | 18.5 | 393 | Không xét NVBS | |
108 | Điện - Điện tử | 660 | 19.0 | 790 | Không xét NVBS | |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | 500 | 18.5 | 536 | Không xét NVBS | |
112 | Kỹ thuật Dệt may | 70 | 16.0 | 58 | 16.0 | 57 |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | 430 | 18.5 | 620 | Không xét NVBS | |
115 | Xây dựng | 520 | 19.5 | 600 | Không xét NVBS | |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | 150 | 19.5 | 213 | Không xét NVBS | |
123 | Quản lý công nghiệp | 160 | 18.0 | 175 | Không xét NVBS | |
125 | KT & Quản lý Môi trường | 160 | 16.5 | 197 | 19.0 | 18 |
126 | Kỹ thuật Giao thông | 180 | 16.5 | 202 | Không xét NVBS | |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | 80 | 16.0 | 57 | 18.0 | 59 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 200 | 16.0 | 79 | 16.5 | 205 |
130 | Trắc địa-Địa chính | 90 | 16.0 | 28 | 16.5 | 84 |
131 | Vật liệu và Cấu kiện XD | 80 | 16.0 | 45 | 18.0 | 65 |
136 | Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật | 150 | 16.5 | 119 | 18.0 | 79 |
| Cộng : | 3760 |
| 4112 |
| 567 |
117 | Kiến trúc DD & CN | 40 | 24 | 56 | Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên. |
Lê Phương