Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung
(Dân trí) - Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016. Kết quả cho thấy, điểm chuẩn bổ sung thấp hơn khá nhiều so với điểm chuẩn đợt 1 của trường.
Nhà trường cũng quy định, thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 cho Trường ĐH Cần Thơ từ 8h ngày 02/9/2016 đến trước 17h ngày 09/9/2016 (kể cả ngày Lễ, thứ bảy và chủ nhật) bằng các phương thức như: Nộp trực tiếp tại Nhà học B1 – Trường ĐH Cần Thơ: Thí sinh sẽ nhận ngay Giấy báo trúng tuyển.
Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện). Trường ĐH Cần Thơ sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh qua đường bưu điện theo địa chỉ trên phong bì thí sinh đã nộp trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Sau 17h ngày 09/9/2016, thí sinh trúng tuyển nhưng không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường ĐHCT được xem như thí sinh từ chối nhập học và Trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
Từ ngày 10/9/2016, thí sinh đã gửi Giấy chứng nhận kết quả thi qua đường bưu điện nếu chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể đến nhận trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường ĐH Cần Thơ để chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ, sinh hoạt đầu khóa và vào học chính thức theo kế hoạch được ghi trong Giấy báo trúng tuyển.
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ nhập học: từ ngày 2/9 đến 9/9/2016: tại Nhà học B1, Trường ĐH Cần Thơ.
Bảng điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt I - 2016
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 15.00 |
2 | D140206 | Giáo dục thể chất | 16.75 |
3 | D140209 | Sư phạm Toán học | 15.00 |
4 | D140210 | Sư phạm Tin học | 15.50 |
5 | D140212 | Sư phạm Hóa học | 15.75 |
6 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 17.00 |
7 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 15.25 |
8 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 16.50 |
9 | D220113 | Việt Nam học | 15.00 |
10 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15.00 |
11 | D310201 | Chính trị học | 15.00 |
12 | D310301 | Xã hội học | 15.00 |
13 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | 15.25 |
14 | D340121 | Kinh doanh thương mại | 15.00 |
15 | D380101 | Luật | 15.00 |
16 | D420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 |
17 | D420203 | Sinh học ứng dụng | 15.00 |
18 | D440112 | Hóa học | 15.00 |
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 15.25 |
20 | D440306 | Khoa học đất | 16.00 |
21 | D460112 | Toán ứng dụng | 15.25 |
22 | D480101 | Khoa học máy tính | 15.25 |
23 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 15.00 |
24 | D480201 | Công nghệ thông tin | 15.00 |
25 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 15.00 |
26 | D520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.50 |
27 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15.00 |
28 | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 15.00 |
29 | D580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 15.25 |
30 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.00 |
31 | D620110 | Khoa học cây trồng | 16.50 |
32 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 16.25 |
33 | D620116 | Phát triển nông thôn | 15.00 |
34 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.25 |
35 | D620302 | Bệnh học thủy sản | 16.25 |
36 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16.50 |
37 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15.25 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN | |||
38 | D220113H | Việt Nam học | 15.00 |
39 | D220201H | Ngôn ngữ Anh | 15.25 |
40 | D340101H | Quản trị kinh doanh | 15.25 |
41 | D480201H | Công nghệ thông tin | 15.00 |
42 | D580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15.25 |
43 | D620102H | Khuyến nông | 16.25 |
44 | D620109H | Nông học | 15.50 |
45 | D620114H | Kinh doanh nông nghiệp | 15.00 |
46 | D620115H | Kinh tế nông nghiệp | 15.00 |
47 | D620301H | Nuôi trồng thủy sản | 15.00 |
Phạm Tâm