Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sài Gòn và ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
(Dân trí) - Hai trường vừa thông báo chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008. Theo đó trường ĐH Sài Gòn tuyển 3.090 chỉ tiêu, ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2.800 chỉ tiêu. Ngoài ra trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM còn tuyển 900 chỉ tiêu hệ TCCN.
Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ngành, khối thi, chỉ tiêu của hai trường.
1. ĐH Sài Gòn
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
*Hệ ĐH | 2.020 | ||
Tin học ứng dụng | 101 | A | 200 |
Khoa học môi trường | 201 | A,B | 100 |
Kế toán | 401 | A,D1 | 200 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 100 |
Tài chính – Ngân hàng | 403 | A,D1 | 150 |
Việt Nam học | 601 | C,D1 | 100 |
Thư viên – Thông tin | 602 | C,D1 | 100 |
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) | 701 | D1 | 200 |
Sư phạm Toán học | 111 | A | 50 |
Sư phạm Vật lý | 112 | A | 40 |
Sư phạm Tin học | 113 | A | 40 |
Sư phạm Hoá học | 211 | A | 40 |
Sư phạm Sinh học | 311 | B | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | 611 | C | 40 |
Sư phạm Địa lí | 613 | A,C | 40 |
Sư phạm Giáo dục Chính trị | 614 | C,D1 | 40 |
Sư phạm Âm nhạc | 811 | N | 120 |
Sư phạm Mỹ thuật | 812 | H | 120 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 911 | A,D1 | 100 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non | 912 | M | 100 |
Sư phạm Lịch sử | 612 | C | 40 |
Sư phạm tiếng Anh | 711 | D1 | 60 |
*Hệ CĐ | 1.950 | ||
Công nghệ thông tin | C65 | A | 100 |
Kế toán | C66 | A,D1 | 100 |
Quản trị kinh doanh | C67 | A,D1 | 100 |
Khoa học môi trường | C68 | A,B | 100 |
Việt Nam học | C69 | C,D1 | 100 |
Quản trị văn phòng | C70 | C,D1 | 150 |
Thư kí văn phòng | C71 | C,D1 | 50 |
Tiếng Anh (Thương mại – Du lịch) | C72 | D1 | 150 |
Thư viện – Thông tin | C73 | C,D1 | 150 |
Lưu trữ học | C74 | C,D1 | 60 |
Sư phạm Toán học | C85 | A | 40 |
Sư phạm Vật lí | C86 | A | 40 |
Sư phạm Hoá học | C87 | A | 40 |
Sư phạm Tin học | C88 | A | 30 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | C89 | A | 30 |
Sư phạm Sinh học | C90 | B | 40 |
Sư phạm Kinh tế gia đình | C92 | B | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | C93 | C | 40 |
Sư phạm Lịch sử | C94 | C | 40 |
Sư phạm Điạ lí | C95 | C | 40 |
Sư phạm Giáo dục công dân | C96 | C | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | C97 | D1 | 70 |
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | C98 | A,D1 | 220 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non | C99 | M | 200 |
Vùng tuyển: Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP.Hồ Chí Minh.
Yêu cầu đối với thi sinh thi vào ngành sư phạm: Không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (Hệ số 2). Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Mỹ thuật (Hệ số 2). Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), Năng khiếu (Hệ số 1).
Nội dung thi năng khiếu:Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, Tiết tấu, Thanh nhạc; Năng khiếu Mỹ thuật (khối H): Hình họa chì, Vẽ trang trí mầu; Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
2. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
*Hệ ĐH: 2500 chỉ tiêu | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | 101 | A | 180 |
Điện công nghiệp | 102 | A | 180 |
Cơ khí chế tạo máy | 103 | A | 150 |
Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 100 |
Cơ điện tử | 105 | A | 130 |
Công nghệ tự động | 106 | A | 130 |
Cơ tin kỹ thuật | 107 | A | 60 |
Thiết kế máy | 108 | A | 60 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | 109 | A | 180 |
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh | 110 | A | 70 |
Kỹ thuật in | 111 | A | 100 |
Công nghệ thông tin | 112 | A | 180 |
Công nghệ May | 113 | A | 100 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 114 | A | 100 |
Công nghệ môi trường | 115 | A | 70 |
Công nghệ điện tử – Viễn thông | 116 | A | 70 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 117 | A | 70 |
Công nghệ Điện tự động | 118 | A | 70 |
Quản lý công nghiệp | 119 | A | 120 |
Công nghệ thực phẩm | 200 | A | 70 |
Kế toán | 201 | A | 100 |
Kỹ thuật nữ công | 301 | A | 50 |
Thiết kế thời trang | 303 | V | 60 |
Tiếng Anh | 701 | D | 100 |
Lưu ý: + Sinh viên nếu có cam kết phục vụ ngành Sư phạm (theo chỉ tiêu của Bộ) sẽđược miễn học phí. + Trong chỉ tiêu tuyển sinh năm 2008, trường sẽ xét tuyển 06 lớp chất lượng cao (180 chỉ tiêu) mỗi lớp 30 sinh viên của 06 ngành: Kỹ thuật điện-Điện tử, Điện Công nghiệp, Cơ điện tử, Công nghệ tự động, Cơ khí động lực, Công nghệ thông tin. Điều kiện xét tuyển các lớp trên sẽ gửi đến cho thí sinh cùng với kết quả thi tuyển. | |||
*Hệ CĐ: 300 chỉ tiêu | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | C65 | A | 60 |
Điện công nghiệp | C66 | A | 60 |
Cơ khí chế tạo máy | C67 | A | 60 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) | C68 | A | 60 |
Công nghệ May | C69 | A | 60 |
Hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà chỉ xét tuyển những thí sinh thi đại học khối A, không đủ điểm vào Đại học nhưng đạt điểm vào Cao đẳng. | |||
Hệ TCCN: 900 chỉ tiêu | |||
Đào tạo tại Trung tâm Việt – Đức | 250 | ||
Điện công nghiệp và dân dụng | T01 | 125 | |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí | T02 | 125 | |
Đào tạo tại Trường Trung học kỹ thuật Thực Hành | 650 | ||
Điện công nghiệp và dân dụng | T03 | 125 | |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí | T04 | 125 | |
Cơ khí Ô tô | T05 | 100 | |
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt-Điện lạnh) | T06 | 75 | |
Công nghệ May | T07 | 100 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử | T08 | 125 | |
Hệ TCCN xét tuyển các học sinh đã tốt nghiệp THPT; căn cứ vào tổng điểm hai môn Toán và Vật lý (hoặc Hóa học) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, hoặc thi tuyển ĐH & CĐ |
Nguyễn Hùng