Chỉ tiêu tuyển sinh 2014 của ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
(Dân trí) - Năm 2014 trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vẫn tham dự kì thi “3 chung” của Bộ GD-ĐT. Tổng chỉ tiêu của trường là 8.000 chỉ tiêu với 7.000 chỉ tiêu ĐH và 1.000 chỉ tiêu CĐ.
Phòng đào tạo nhà trường cho hay, ngày thi và khối thi A, A1, C, D1 theo qui định của Bộ GD-ĐT (không tổ chức thi tuyển khối B, H, V). Riêng ngành Kiến trúc và ngành Mỹ thuật ứng dụng trường không tổ chức thi mà xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi đại học khối V, H năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A1, C, D1, V, H vào các trường ĐH,CĐ trong cả nước năm 2014 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Thông tin chi tiết về chỉ tiêu từng ngành đào tạo của nhà trường:
Tên trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 7.000 | ||
Công nghệ thông tin. | D480201 | A,A1,D1 | 400 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ- điện tử. | D510203 | A,A1 | 280 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử. | D510301 | A,A1 | 280 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng. | D580201 | A,A1 | 200 |
Công nghệ kĩ thuật Kiến trúc (Kiến trúc). | D580102 | V | 550 |
Quản trị Kinh doanh + Thương mại. | D340101 | A,A1,D1 | 1.200 |
Kế toán. | D340301 | A,A1,D1 | 1.000 |
Tài chính- Ngân hàng. | D340201 | A,A1,D1 | 1.200 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. | D340103 | A,A1,C,D1 | 600 |
Ngôn ngữ Anh. | D220201 | D1 | 250 |
Ngôn ngữ Trung Quốc. | D220204 | D1 | 180 |
Quản lý nhà nước | D310205 | A,A1,B,C,D1,… | 500 |
Thiết kế công nghiệp | D210402 | H,V | 120 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | H,V | 120 |
Thiết kế nội thất | D210405 | H,V | 120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1.000 | ||
Công nghệ thông tin. | C480201 | A,A1,D1 | 150 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ- điện tử | C510203 | A,A1 | 90 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng. | C580201 | A,A1 | 100 |
Quản trị kinh doanh. | C340101 | A,A1,D1 | 150 |
Kế toán. | C340301 | A,A1,D1 | 150 |
Tài chính Ngân hàng | C340201 | A,A1,D1 | 150 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. | C340103 | A,A1,C,D1 | 120 |
S.H