Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 của ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Thủy lợi
(Dân trí) - Trong số 3.000 chỉ tiêu, trường ĐH Sư phạm Hà Nội dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. Còn Trường ĐH Thủy lợi tuyển 3.060 chỉ tiêu.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2164/Chi-tieu-tuyen-sinh-DH-CD-2013.htm'><b> >> Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2013</b></a>
Tuyển sinh 2013, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội lưu ý, thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí
Chỉ tiêu cụ thể vào trường ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 3.000 | ||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- SP Toán học | D140209 | A | 200 | |
- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | D140209 | A,A1 | 50 | |
- SP Tin học | D140210 | A,A1 | 80 | |
- SP Vật lý | D140211 | A,A1 | 90 | |
- SP Hoá học | D140212 | A | 90 | |
- SP Sinh học | D140213 | B | 80 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | A,A1 | 150 | |
- SP Ngữ văn | D140217 | C,D1,2,3 | 160 | |
- SP Lịch sử | D140218 | C,D1,2,3 | 90 | |
- SP Địa lý | D140219 | A,C | 130 | |
- Tâm lý học giáo dục | D310403 | A,B,D1,2,3 | 50 | |
- Giáo dục chính trị | D140205 | A, A1,C,D1,2,3 | 100 | |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | A,C | 70 | |
- Giáo dục công dân | D140204 | A, A1,B,C,D1,2,3 | 70 | |
- SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 60 | |
- SP Tiếng Pháp | D140233 | D1,D3 | 40 | |
- SP Âm nhạc | D140221 | N | 50 | |
- SP Mĩ thuật | D140222 | H | 50 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 60 | |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 40 | |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | D1 | 30 | |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A1,D1,2,3 | 40 | |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | A1,D1 | 30 | |
- Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1 | 40 | |
- Quản lí giáo dục | D140114 | A,C,D1 | 45 | |
- Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | A,B,C,D1,2,3 | 50 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | ||||
a. Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 40 | |
- Toán học | D460101 | A,A1 | 40 | |
- Sinh học | D420101 | A,B | 40 | |
- Việt Nam học | D220113 | C,D1 | 80 | |
- Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 100 | |
- Văn học | D550330 | C,D1,2,3 | 50 | |
- Tâm lý học | D310401 | A,B,D1,2,3 | 40 | |
b. Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
- Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | A,A1,B | 60 |
Trường ĐH Thủy lợi Hà Nội quy định, điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyểnTLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành. Hồ sơĐKDT (TLA vàTLS) các Sở GD-ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của Trường ở Hà Nội. Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TPHCM và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.
Hệ Cao đẳng không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu cụ thể vào trường năm 2013 như sau:
TT | Tên trường,Địa chỉ,Hệ đào tạo,Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Khối | Mã ngành | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.1537 Fax: 04.35638923. Email: daotao@wru.edu.vn Website: www.wru.edu.vn | 3.200 | ||||
A | Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy | 3.060 | |||
I | Tại Hà Nội | TLA | A | 2.480 | |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành: - Xây dựng công trình thủy, - Xây dựng dân dụng và công nghiệp, - Địa kỹ thuật xây dựng | TLA | A | D580201 | 350 |
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | A | D580205 | 140 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | A | D510103 | 140 |
4 | Quản lý xây dựng | - | A | D580302 | 140 |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | A | D580212 | 210 |
6 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | A | D520503 | 70 |
7 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | - | A | D520203 | 140 |
8 | Kỹ thuật công trình biển | - | A | D580203 | 140 |
9 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | - | A | D580211 | 70 |
10 | Cấp thoát nước | - | A | D110104 | 70 |
11 | Kỹ thuật cơ khí | - | A | D520103 | 140 |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | - | A | D520201 | 70 |
13 | Thuỷ văn | - | A | D440224 | 140 |
14 | Kỹ thuật môi trường | - | A | D520320 | 140 |
15 | Công nghệ thông tin | - | A | D480201 | 140 |
16 | Kinh tế | - | A | D310101 | 70 |
17 | Quản trị kinh doanh | - | A | D340101 | 70 |
18 | Kế toán | - | A | D340301 | 140 |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS | A | 580 | |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành: - Xây dựng công trình Thủy, - Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | TLS | A | D580201 | 340 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | A | D510103 | 80 |
3 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | A | D580212 | 80 |
4 | Cấp thoát nước | - | A | D110104 | 80 |
B | Hệ cao đẳng chính quy | 140 | |||
1 | Tại Hà Nội - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | TLA | A | C510102 | 140 |
Hồng Hạnh