Bình Định: Hơn 19 nghìn chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10
(Dân trí) - Ngày 17/6, Sở GD-ĐT Bình Định công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh này.
Theo đó, năm học 2014-2015, toàn tỉnh Bình Định sẽ tuyển 19.102 chỉ tiêu cho 51 trường THPT ở cả ba hệ: công lập, công lập tự chủ và tư thục. Cụ thể: có 10.610 chỉ tiêu cho hệ công lập của 38 trường THPT, 7.692 chỉ tiêu hệ công lập tự chủ của 25 trường THPT và 800 chỉ tiêu cho hệ tư thục của 2 trường THPT.
Sở GD-ĐT Bình Định cho biết, năm nay hình thức tuyển sinh vào 10 vẫn thực hiện như năm ngoái.
Theo đó, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn thực hiện thi tuyển. Chỉ tiêu tuyển sinh là 290 học sinh, trong đó 245 hệ chuyên, 45 hệ không chuyên.
Đối với các trường THPT không chuyên: các trường THPT công lập (không thuộc 3 huyện miền ɮúi Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) sẽ thi tuyển; các trường THPT công lập tự chủ, hệ công lập tự chủ trong trường THPT công lập, trường THPT tư thục và các trường THPT thuộc địa bàn Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão thực hiện xét tuyển.
Được biết, toàn tỉnh có khoảng 22.000 học sinh lớp 9. Dự kiến, ngày 22/6 là hạn cuối các trường THPT ɢáo cáo số liệu học sinh đăng ký xét tuyển cho Sở GD-ĐT.ȼTD style="BORDER-BOTTOM: medium none; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 71pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BACKGROUND: #ff99cc; HEIGHT: 16.5pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0inȻ mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=95 noWrap>
Ȋ Ȋȍ
Cụ thể, chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT của 51 trường năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh: | |||||
Trường THPT |
Loại hình |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Ghi chú | ||
Hệ Công lập |
Hệ Công lập |
Hệ Tư thục | |||
Lê Quý Đôn |
Trường chuyên |
290 |
|
|
Hệ chuyên: ≤ 245 |
Quốc học |
Công lập |
441 |
|
|
|
Trưng Vương |
Công lập |
440 |
|
|
|
Trần Cao Vân |
Công lập tự chủ |
|
424 |
|
|
|
Công lập tự chủ |
|
424 |
|
|
Quy Nhơn |
Trường tư thục |
|
400 |
| |
ȼP style="MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal>Hùng Vương |
Công lập |
331 |
ȼ/TD> |
| |
CLC Chu Văn An |
Trường tư thục |
|
|
400 |
|
PTDTNT tỉnh |
Công lập |
125 |
|
&nbsɰ; |
|
Số 1 Tuy Phước |
Công lập |
437 |
|
| |
Xuân Diệu |
Công lập tự chủ |
|
437 |
|
|
Số 2 Tuy Phước |
Công lập |
321 |
3Ȳ1 |
<ȯo:p> |
|
Nguyễn Diêu |
Công lập |
364 |
364 |
|
|
Số 1 An Nhơn |
Công lập |
372 |
|
| |
Nguyễn Đình Chiểu |
Công lập tự chủ |
|
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center>372 |
|
|
Số 2 An Nhơnȼo:p> |
Công lập |
338 |
|
|
|
Nguyễn Truường Tộ |
Công lập tự chủ<ȯSPAN> |
|
338 |
|
&nbɳp; |
Số 3 An Nhơn |
Công lập |
252 |
252 |
|
|
Hoà Bình |
Công lập |
193 |
193 |
|
|
Quang Trung |
Công lập |
450<ȯo:p> |
|
|
|
Nguyễn Huệ |
Công lập tự chủ |
|
434 |
|
|
Tây Sơn |
Công lập |
236 |
236 |
|
|
Võ Lai<ɯ:p> |
Công lậpȼ/o:p> |
117 |
117 |
|
<ɐ style="TEXT-ALIGN: center; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class=MsoNormal align=center> |
Số 1 Phù Cát |
Công lập |
428 |
&nbɳp; |
|
|
Ngô Mây |
Công lập tự chủ |
|
428 |
|
|
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman', serif; FONT-SIZE: 13pt">Số 2 Phù Cát |
ȼSPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman', serif; FONT-SIZE: 13pt">Công lập |
439 |
439 |
|
|
Số 3 Phù Cátȼo:p> |
Công lập |
334 |
|
|
|
Nguyễn Hữu Quang |
Công lập |
334 |
|
ȼ/TD> |
|
Nguyễn Hồng Đạo |
Công lập |
268 |
268 |
ȍ
|
|
Số 1 Phù Mỹ |
Công lập |
358 |
|
|
|
Nguyễn Trung Trực |
Công lập tự chủ |
<ɓPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman', serif; FONT-SIZE: 13pt"> |
358 |
|
|
Số 2 Phù Mỹ |
Công lập |
407 |
|
|
|
Bình Dươɮg |
Công lập tự chủ |
|
407 |
|
|
An Lương |
Công lập<ȯSPAN> |
169 <ȯTD> |
169 |
|
|
Mỹ Thọ |
Công lập |
215 |
215 |
|
|
Tăng Bạt Hổ |
Công lập |
374 |
&nbɳp; |
|
|
Phan Bội Châu |
Công lập tự chủ |
|
374 |
|
|
Nguyễn Trân |
Công lập |
<ɓPAN style="FONT-FAMILY: 'Times New Roman', serif; FONT-SIZE: 13pt">331 |
|
|
|
Tam Quan |
Công lập tự chủ |
|
331 |
|
|
Lý Tự Trọng |
Công lập |
211 |
211 |
|
|
Nguyễn Du |
Công lập |
230 |
230 |
|
|
Hoài Ân |
Công lập |
ȱ90 |
|
|
|
Ɏguyễn Bỉnh Khiêm |
Công lập |
191 |
|
|
ȍ
|
Võ Giữ |
Công lập |
138 |
138 |
|
|
Trần Quang Diệu |
Công lập |
258 |
212 |
|
|
DTNT Vân Canh |
Công lập |
253 |
|
| |
THPT Vân Canh |
Công lập |
186 |
|
|
|
Vĩnh Thạnh |
Công lập |
228 |
|
|
|
DTNT Vĩnh Thạnh |
Công lập |
130 |
|
|
|
THPT An Lão |
Công lập |
121 |
|
<ȯP> |
Ȧnbsp; |
Số 2 An Lão |
Công lập |
110 |
|
|
|
Tổng cộng |
10.610 |
&nŢsp; 7.692 |
800 |
|
Doãn Công