950 chỉ tiêu NV3 vào ĐH Văn Hiến
(Dân trí) - ĐH Văn Hiến vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2. Điểm chuẩn các ngành đều bằng mức điểm nhận hồ sơ. Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 750 chỉ tiêu hệ ĐH và 200 chỉ tiêu hệ CĐ.
* Điểm trúng tuyển NV2:
- Hệ ĐH
Mã | Tên ngành | Khối | Điểm TT NV2 |
101 | Công nghệ thông tin | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | ||
102 | Điện tử - Viễn thông | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B | 14,0 | ||
401 | Kinh tế | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
402 | Du lịch | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
C | 14,0 | ||
501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | ||
502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
B, C | 14,0 | ||
601 | Ngữ văn | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
602 | Văn hóa học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
603 | Việt Nam học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||
701 | Tiếng Anh | D1 | 13,0 |
706 | Đông phương học | C | 14,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
- Hệ CĐ
Mã | Ngành đào tạo | Khối thi | Điểm TT NV2 | |
Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | |||
C65 | Tin học ứng dụng | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 11,0 |
B | 11,0 | 12,0 | ||
C66 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 11,0 |
B | 11,0 | 12,0 | ||
C67 | Quản trị kinh doanh | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 11,0 |
C68 | Quản trị kinh doanh Du lịch | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 11,0 |
C | 11,0 | 12,0 |
Nhập học đợt 1 (nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2): từ ngày 20/9 đến hết ngày 23/9/2010. Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
Xét tuyển NV3:
Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2010 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A, D1,2,3,4,5,6: 13,0; Khối B, C: 14,0.
Cao đẳng:
- Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học 2010 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A, D1,2,3,4,5,6: 10,0; B, C: 11,0.
- Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A, D1,2,3,4,5,6: 11,0; B, C: 12,0.
Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
+ Các ngành xét tuyển NV3:
Mã | Tên ngành/chuyên ngành | Khối | Chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC | 750 | ||
101 | Công nghệ thông tin | A, B D | 60 |
102 | Điện tử-Viễn thông | A, B, D | 60 |
401 | Kinh tế | A, D | 100 |
402 | Du lịch | A, C, D | 100 |
501 | Xã hội học | A, B, C, D | 60 |
502 | Tâm lý học | A, B, C, D | 60 |
601 | Ngữ văn | C, D | 70 |
602 | Văn hóa học | C, D | 60 |
603 | Việt Nam học | C, D | 50 |
701 | Tiếng Anh | D1 | 60 |
706 | Đông Phương học | C, D | 70 |
CAO ĐẲNG | 200 | ||
C65 | Tin học ứng dụng | A, B, D | 50 |
C66 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A, B, D | 50 |
C67 | Quản trị kinh doanh | A, D | 50 |
C68 | Quản trị kinh doanh du lịch | A, C, D | 50 |
Nguyễn Hùng