6 quy tắc trọng âm cần ghi nhớ trong làm bài thi tiếng Anh
(Dân trí) - Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT Quốc gia 2020 thì không thể bỏ qua 6 bí quyết này nếu muốn làm bài “đánh dấu trọng âm".
Khác với tiếng Việt, tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết. Do vậy, những từ hai âm tiết trở lên trong tiếng Anh luôn có một âm tiết được nhấn mạnh hơn so với các âm tiết còn lại. Đó được gọi là trọng âm.
Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn 6 quy tắc giúp bạn luôn xác định trọng âm từ một cách chính xác nhé.
Thế nào là trọng âm?
Trọng âm từ là lực được phát ra nhấn vào một âm tiết nhất định trong một từ. Đối với từ chỉ có một âm tiết như “girl”, “boy” hay “good” thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
Tuy nhiên, với những từ có 2 âm tiết trở lên thì âm tiết nhận trọng âm là âm tiết được phát âm mạnh hơn, nghe rõ hơn các âm tiết còn lại.
VD: Từ “remember” có 3 âm tiết (re, mem,ber). Âm tiết thứ hai (mem) phát âm mạnh hơn các âm còn lại. Vì vậy ta nói từ “remember” có trọng âm rơi vào âm tiết số 2.
Quy tắc trọng âm
Quy tắc 1: Âm tiết thứ nhất
- Từ có 3 âm tiết và tận cùng là hậu tố -ry thì trọng âm của từ nhấn vào âm tiết đầu.
VD: history /ˈhɪs.tər.i/ : lịch sử
factory /ˈfæk.tər.i/ : nhà máy
- Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
VD:
Danh từ | Tính từ |
Rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/ : rác thải | Modern /ˈmɒd.ən/ : hiện đại |
Garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/: rác thải | Legal /ˈliː.ɡəl/ : hợp pháp |
District /ˈdɪs.trɪkt/ : quận, huyện | Busy /ˈbɪz.i/ : bận rộn |
Ngoại lệ:
Advice /ədˈvaɪs/ : lời khuyên | Result /rɪˈzʌlt/ : kết quả |
Reply /rɪˈplaɪ/ : hồi âm | Effect /ɪˈfekt/ : ảnh hưởng |
Machine /məˈʃiːn/ : máy móc | Alone /əˈləʊn/ : một mình |
Mistake /mɪˈsteɪk/ : lỗi sai | Extreme /ɪkˈstriːm/ : cực độ |
Hotel /həʊˈtel/ : khách sạn | Police /pəˈliːs/ : cảnh sát |
Quy tắc 2: Âm tiết thứ hai
- Đa số động từ có 2 âm tiết được nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai.
VD:
Reduce /rɪˈdʒuːs/ : giảm | Remind /rɪˈmaɪnd/ : nhắc nhở |
Reject /rɪˈdʒekt/: loại bỏ | Maintain /meɪnˈteɪn/ : duy trì |
Destroy /dɪˈstrɔɪ/ : phá hủy | Disturb /dɪˈstɜːb/ : quấy rầy |
Ngoại lệ
Visit /ˈvɪz.ɪt/ : thăm | Open /ˈəʊ.pən/ : mở |
Answer /ˈɑːn.sər/ : trả lời | Happen/ˈhæp.ən/ : xảy ra |
Offer /ˈɒf.ər/ : đề nghị | Listen /ˈlɪs.ən/ : lắng nghe |
Enter /ˈen.tər/ : đi vào | Study /ˈstʌd.i/ : học |
Finish /ˈfɪn.ɪʃ/ : kết thúc | Notice /ˈnəʊ.tɪs/ : chú ý |
- Từ có 2 âm tiết được bắt đầu bằng chữ cái “a” và âm tiết đầu được phát âm /ə/ thì trọng âm của từ đó nhấn vào âm tiết thứ 2.
Aside /əˈsaɪd/ : để dành | Achieve /əˈtʃiːv/: đạt được |
About /əˈbaʊt/ : về | Alike /əˈlaɪk/ : giống như |
Above /əˈbʌv/ : phía trên | Asleep /əˈsliːp/ : buồn ngủ |
Quy tắc 3: Âm tiết thứ 2 từ dưới lên
- Trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ 2 từ dưới lên nếu từ có tận cùng bằng hậu tố: ic, ics, ion, ian, ial, ual, o/ow, ient, ience, eous, ious, ish.
VD:
ic | Aquatic /əˈkwæt.ɪk/ : dưới nước |
ics | Physics /ˈfɪz.ɪks/ : vật lý |
ion | Conversion /kənˈvɜː.ʃən/ : sự biến đổi |
ian | Musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ : nhạc sĩ |
ial | Financial /faɪˈnæn.ʃəl/ : tài chính |
ual | Individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ : riêng lẻ |
o/ ow | Tomato /təˈmɑː.təʊ/ : cà chua |
ient | Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ : hiệu quả |
ience | Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ : kinh nghiệm |
eous | Advantageous /ˌæd.vænˈteɪ.dʒəs/ : có lợi |
ious | Religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ : tôn giáo |
ish | Vanish /ˈvæn.ɪʃ/ : biến mất |
Ngoại lệ:
Lunatic /ˈluː.nə.tɪk/ : âm lịch | Arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/ : số học |
Rhetoric /ˈret.ər.ɪk/ : lời hoa mỹ | Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ : truyền hình |
Arabic /ˈær.ə.bɪk/ : thuộc Ả rập | Politics /ˈpɒl.ə.tɪks/ : chính trị |
Catholic /ˈkæθ.əl.ɪk/ : cơ đốc giáo | Hello /heˈləʊ/ : xin chào |
Quy tắc 4: Âm tiết thứ 3 từ dưới lên
- Trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên nếu từ có tận cùng bằng hậu tố : itive, ate, gy, phy, try, fy, ical, inal, ity, ety, ible, ize/ise.
VD:
itive | Sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ : nhạy cảm |
ate | Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ : chứng chỉ |
gy | Technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/: công nghệ |
phy | Photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/ : nhiếp ảnh |
try | Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/ : hình học |
ical | Historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ : thuộc lịch sử |
inal | Original /əˈrɪdʒ.ən.əl/ : gốc |
ity | Necessity /nəˈses.ə.ti/ : cần thiết |
ety | Society /səˈsaɪ.ə.ti/ : xã hội |
ible | Flexible /ˈflek.sə.bəl/ : linh hoạt |
ize/ise | Industrialize /ɪnˈdʌs.tri.ə.laɪz/ : công nghiệp hóa |
Ngoại lệ:
Characterize /ˈkær.ək.tə.raɪz/ : tiêu biểu
Capitalize /ˈkæp.ɪ.təl.aɪz/ : tư bản hóa
Quy tắc 5: Âm tiết thứ 4 từ dưới lên
Trọng âm của từ rơi vào âm tiết th ứ 4 từ dưới lên nếu từ có tận cùng bằng hậu tố : ary, ative.
VD:
Necessary/ˈnes.ə.ser.i/ : cần thiết | Literary /ˈlɪt̬.ə.rer.i/ : sự biết chữ |
Administrative /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv/: hành chính | Generative /ˈdʒen.ər.ə.tɪv/ : sinh ra |
Ngoại lệ:
Documentary/ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/ : tài liệu
Conservative /kənˈsɜː.və.tɪv/ : bảo thủ
Quy tắc 6: Âm tiết cuối
Trọng âm của từ rơi vào âm cuối nếu từ có tận cùng bằng các hậu tố : ee, eer, oo, oon, aire, ain (trong động từ), ade, ique, esque, ese, ette.
VD:
ee | Guarantee /ˌɡær.ənˈtiː/ : sự đảm bảo |
eer | Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ : kỹ sư |
oo | Shampoo /ʃæmˈpuː/ : dầu gội đầu |
oon | Balloon /bəˈluːn/ : bong bóng |
aire | Questionnaire /ˌkwes.tʃəˈneər/ : hệ thống câu hỏi |
ain | Entertain /en.təˈteɪn/ : giải trí |
ade | Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ : nước chanh |
ique | Unique /juːˈniːk/ : độc nhất |
esque | Picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/ : đẹp như tranh |
ese | Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ : người Nhật |
ette | Cigarette /ˌsɪɡ.ərˈet/ : thuốc lá |
Ngoại lệ:
Committee /kəˈmɪt.i/ : ủy ban
Coffee /ˈkɒf.i/ : cà phê
Centigrade /ˈsen.tɪ.ɡreɪd/ : bách phân
7. Lưu ý
Một số tiền tố và hậu tố khi thêm vào không làm thay đổi trọng âm chính của từ đó. Do đó khi gặp những từ chứa tiền tố, hậu tố này ta cần tách ra khỏi từ gốc để xác định trọng âm từ gốc theo 6 quy tắc trên.
VD: Tiền tố: Hầu hết tiền tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc
un- | Healthy /ˈhel.θi/ - Unhealthy /ʌnˈhel.θi/ |
im- | Mature /məˈtʃʊər/ - Immature /ˌɪm.əˈtʃʊər/ |
in- | Complete /kəmˈpliːt/- Incomplete /ˌɪn.kəmˈpliːt/ |
ir- | Relevant /ˈrel.ə.vənt/ - Irrelevant /ɪˈrel.ə.vənt/ |
dis- | Connect /kəˈnekt/ - Disconnect /ˌdɪs.kəˈnekt/ |
non- | Smokers /ˈsməʊ.kər/ - Nonsmoker /nɑnˈsmoʊ·kər/ |
en- | Courage /ˈkʌr.ɪdʒ/ - Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ |
re- | Arrange /əˈreɪndʒ/ - Rearrange /ˌriː.əˈreɪndʒ/ |
over- | Crowded /ˈkraʊ.dɪd/ - Overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/ |
Ngoại lệ: Những từ có tiền tố “under” thường bị thay đổi trọng âm.
Hậu tố:
-ly | Complete /kəmˈpliːt/ - Incomplete /kəmˈpliːt.li/ |
-ing | Amuse /əˈmjuːz/ - Amusing /əˈmjuː.zɪŋ/ |
-al | Season /ˈsiː.zən/ - Seasonal /ˈsiː.zən.əl/ |
-able | Comfort /ˈkʌm.fət/ - Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ |
-less | Hope /həʊp/ - Hopeless /ˈhəʊp.ləs/ |
-ful | Beauty /ˈbjuː.ti/ - Beautiful /ˈbj uː.tɪ.fəl/ |
-er/ -or | Act /ækt/ - Actor /ˈæk.tər/ |
-en | Length /leŋθ/ - Lengthen /ˈleŋ.θən/ |
-ment | Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ - Enjoyment /ɪnˈdʒɔɪ.mənt/ |
-ness | Happy /ˈhæp.i/ - Happiness /ˈhæp.i.nəs/ |
-ship | Relation /rɪˈleɪ.ʃən/ - Relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ |
-hood | Neighbor /ˈneɪ·bər/ - Neighborhood /ˈneɪ·bərˌhʊd/ |
Nhật Hồng (Nguồn Jolo English)