3.200 chỉ tiêu vào ĐH Tây Nguyên
(Dân trí) - Chiều 25/2, Trường ĐH Tây Nguyên (Đắk Lắk) chính thức cho biết - trong kỳ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013, nhà trường tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu thuộc hệ Đại học, Cao đẳng.
Theo đó, trong kỳ tuyển sinh năm nay, Trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh trong cả nước; ngày thi và môn thi heo quy định của Bộ GD-ĐT; điểm xét tuyển theo ngành; đối với trình độ đại học nhà trường tổ chức thi tuyển sinh; trình độ cao đẳng nhà trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi tuyển sinh đợt 1, đợt 2 năm 2013 của những thí sinh đã dự thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | TTN | |||
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk ĐT: 05003.853507 Fax: 05003. 825184 Website: http://ttn.edu.vn | 3.200 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.600 | |||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, C | 60 | |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J’Rai | D140202 | C, D1 | 60 | |
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 60 | |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 60 | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 60 | |
Triết học | D220301 | A, C, D1 | 50 | |
Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, D1 | 150 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A, D1 | 75 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 210 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 70 | |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | 60 | |
Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A, D1 | 60 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A | 100 | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 60 | |
Sinh học | D420101 | B | 60 | |
Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | D620105 | B | 80 | |
Khoa học cây trồng | D620110 | B | 65 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 65 | |
Lâm sinh | D620205 | B | 70 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D620211 | B | 80 | |
Thú Y | D640101 | B | 60 | |
Y đa khoa | D720101 | B | 300 | |
Điều dưỡng | D720501 | B | 70 | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 60 | |
Văn học | D220330 | C | 60 | |
Giáo dục chính trị | D310205 | C | 60 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D | 60 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D | 60 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 65 | |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 70 | |
Công nghệ Sinh học | D420201 | B | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | A | 60 | |
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 60 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 600 | |||
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 85 | |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A | 85 | |
Kế toán | C340301 | A | 85 | |
Quản lý đất đai | C850103 | A | 85 | |
Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | C620105 | B | 60 | |
Khoa học cây trồng | C620110 | B | 60 | |
Lâm sinh | C620205 | B | 60 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | C620211 | B | 80 |
Viết Hảo