Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên đã công bố danh sách 1.703 thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào các ngành đào tạo của trường. Danh sách thí sinh trúng tuyển xem Tại Đây Trường ĐH Nha Trang Điểm trúng tuyển dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 cần nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016 về Trường (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) để xác nhận việc nhập học. Các thí sinh không nộp xem như đã từ chối quyền nhập học vào trường. Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: từ ngày 14/8/2016 đến hết ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu chuyển phát qua bưu điện) theo một trong hai phương thức: - Nộp trực tiếp tại Trường: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang. - Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa. TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (*) | Điểm trúng tuyển | Trình độ đại học (2.900 chỉ tiêu)
| | 1 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn và 01 chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 52340103 | A, A1, D1, D3 | 18,50 | 2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | A, A1 | 17,50 | 3 | Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | 52220201 | D1 | 17,50 | 4 | Công nghệ thực phẩm | 52540101 | A, A1, B | 17,00 | 5 | Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt) | 52340101 | A, A1, D1, D3 | 17,00 | 6 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) | 52340301 | A, A1, D1, D3 | 17,00 | 7 | Công nghệ thông tin | 52480201 | A, A1, D1 | 16,50 | 8 | Công nghệ sinh học | 52420201 | A, A1, B | 16,00 | 9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | A, A1, B | 16,00 | 10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | A, A1 | 16,00 | 11 | Kinh doanh thương mại | 52340121 | A, A1, D1, D3 | 16,00 | 12 | Marketing | 52340115 | A, A1, D1, D3 | 16,00 | 13 | Tài chính - ngân hàng | 52340201 | A, A1, D1, D3 | 16,00 | 14 | Khai thác thuỷ sản | 52620304 | A, A1 | 15,00 | 15 | Quản lý thuỷ sản | 52620399 | A, A1, B | | 16 | Khoa học hàng hải | 52840106 | A, A1 | | 17 | Kỹ thuật tàu thủy | 52520122 | A, A1 | | 18 | Nuôi trồng thuỷ sản | 52620301 | A, A1, B | | 19 | Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | 52620305 | A, A1, B | | 20 | Bệnh học thuỷ sản | 52620302 | A, A1, B | | 21 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 52540105 | A, A1, B | | 22 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | A, A1, B | | 23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52510401 | A, B | | 24 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | A, A1 | | 25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | A, A1 | | 26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 52510206 | A, A1 | | 27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | A, A1 | | 28 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A, A1 | | 29 | Kinh tế nông nghiệp | 52620115 | A, A1, D1, D3 | | 30 | Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | A, A1, D1 | | Trình độ cao đẳng (600 chỉ tiêu)
| | 1 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 51340103 | A, A1, D1, D3 | 14,50 | 2 | Công nghệ thực phẩm | 51540102 | A, A1, B | 13,50 | 3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 51510205 | A, A1 | 13,50 | 4 | Kế toán | 51340301 | A, A1, D1, D3 | 13,50 | 5 | Kinh doanh thương mại | 51340121 | A, A1, D1, D3 | 13,50 | 6 | Công nghệ thông tin | 51480201 | A, A1, D1 | 12,00 | 7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 51620301 | A, A1, B | 10,00 | 8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 51510406 | A, A1, B | | 9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) | 51510206 | A, A1 | | 10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 51510103 | A, A1 | | 11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 51510301 | A, A1 | |
|