Lâm Đồng:
Điểm chuẩn vào ĐH Đà Lạt từ mức 15- 22,5 điểm
(Dân trí) - Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2016. Theo đó, mức điểm chuẩn ngành cao nhất của trường là 22,5 điểm, ngành thấp nhất vào trường là 15 điểm, mức điểm tương đương điểm sàn của một số ngành.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
I. Các ngành Đại học (hệ chính quy)
STT | Tên Ngành | Mã ngành | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 22.00 |
3 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
4 | Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
5 | Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18.00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
7 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 22.50 |
8 | Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học | 15.00 |
9 | Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20.00 |
10 | Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
11 | Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 18.00 |
12 | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
13 | Nông học | D620109 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
14 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
15 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
16 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
17 | Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
18 | Luật | D380101 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.00 |
19 | Xã hội học | D310301 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
20 | Văn hóa học | D220340 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
21 | Văn học | D220330 | Văn, Sử, Địa | 15.00 |
22 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa | 17.50 |
23 | Lịch sử | D220310 | Văn, Sử, Địa | 15.00 |
24 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn, Sử, Địa | 17.00 |
25 | Việt Nam học | D220113 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
27 | Công tác xã hội | D760101 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
28 | Đông phương học | D220213 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 16.00 |
29 | Quốc tế học | D220212 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
30 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.00 |
31 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 21.00 |
II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | MÔN THI | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 |
3 | Công nghệ Sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 12.00 |
4 | Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 12.00 |
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2016.
Trường cũng thông báo thí sinh nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về trường (nộp trực tiếp tại nhà A2, Trường ĐH Đà Lạt, 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, Lâm Đồng) hoặc qua đường bưu điện (hình thức chuyển phát nhanh) đến hết ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Ngọc Hà