TPHCM chính thức áp dụng giá giữ xe mới
(Dân trí) - UBND TPHCM vừa ban hành quyết định số 32/2012/QĐ-UBND về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn TP. Theo đó, từ tháng 8/2012, TPHCM sẽ áp dụng mức giá trông giữ xe mới vừa được HĐND TP thông qua.
Trong biểu giá giữ xe mới này, mức giá giữ xe đạp, xe gắn máy 2 bánh sẽ được thu theo nhóm (tùy chức năng địa điểm giữ xe). Cụ thể, Nhóm 1 gồm các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện; Nhóm 2 gồm các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước); Nhóm 3 gồm chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp.
Mức giá cụ thể như sau:
- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
Ngày | đồng/xe/lượt | 500 | 1.000 | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 1.500 | 3.000 | 6.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 25.000 | 30.000 | 100.000 |
- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
Xe số dưới 175cm3, xe điện: |
|
|
| |
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 | 100.000 | 200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: |
|
|
| |
Ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 | 9.000 | 11.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
Mức giá giữ xe ô tô sẽ phân theo khu vực. cụ thể, khu vực 1 gồm quận 1, 3, 5; Khu vực 2 là các quận, huyện còn lại.
Thời gian | Đơn vị tính | Mức thu | |
Khu vực quận 1, 3, 5 | Các quận, huyện còn lại | ||
Từ 10 chỗ trở xuống: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 20.000 | 15.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 40.000 | 30.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 60.000 | 45.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.000.000 | 750.000 |
Trên 10 chỗ: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 25.000 | 20.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 50.000 | 40.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 75.000 | 60.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.250.000 | 1.000.000 |
Thời gian ban đêm được xác định từ 21h ngày hôm trước đến 5h ngày hôm sau. Trường hợp thời gian trông giữ gồm 2 giai đoạn: trước và sau 21 giờ thì tính phí như sau: Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 10 giờ thì tính mức thu phí ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 21 giờ nhiều hơn thời gian trông giữ sau 21 giờ thì thu phí theo mức thu ban ngày và ngược lại); Nếu tổng thời gian trông giữ từ 10 giờ trở lên thì thu phí theo mức cả ngày và đêm.
Mức thu này không áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước, tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn ngoài ngân sách.
Tùng Nguyên