Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 9/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 617.075.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1913 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, khoa Cấp cứu Hồi sức tích cực Chống độc người lớn, bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM | 3,900,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1915 | Anh Đặng Long Hồ, khoa Bỏng và Phẫu thuật tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 3,750,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1921 | Anh Phan Công Hậu (thôn Xuân Phú, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh, Quảng Nam hoặc Khoa Ung bứu huyết học, phòng số 9, lầu 2, Bệnh viện Nhi đồng II TPHCM). ĐT: 0935230601 | 13,055,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 1930 | Anh Lê Quý Thích (cha bé Lê Mộng Thùy Dương), địa chỉ: xóm 2, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 28,670,000 | Vp Miền Nam |
|
| 49,375,000 | Vp Miền Nam Total |
Mã số 1924 | Anh Nguyễn Văn Thọ, (thôn 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 34,300,000 | VP Hà Tĩnh |
|
| 34,300,000 | VP Hà Tĩnh Total |
Mã số 1925 | Anh Ngô Viết Linh (trú tổ 85, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 34,825,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1931 | Chị Bành Thị Linh Hương, trú tại Khu C, Dã Tượng, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 10,695,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 45,520,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1929 | Bà Phạm Thị Biềm, ấp Giồng Bông, xã Thới Lai, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 65,830,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 65,830,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số Xây cầu | Ủng hộ xây cầu | 3,000,000 | Tòa soạn |
|
| 3,000,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 12,600,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1928 | Chị Đoàn Thị Hà, thôn Tân Lập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, Đắk Nông | 63,000,000 | PV Thế Nam |
|
| 75,600,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1920 | Bác Trịnh Bá Tuất (xóm 11, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình) | 8,050,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1923 | Chị Vũ Thị Lý (thôn khu 1A, xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ) | 26,290,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 1927 | Anh Nguyễn Tiến Nghĩa (thôn 2, xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh) | 68,280,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 102,620,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 1926 | Chị Nguyễn Thị Chuyên: Thôn Đôn Lương, xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | 163,450,000 | PV Đức Văn |
|
| 163,450,000 | PV Đức Văn Total |
Mã số 1919 | Chị Đinh Thị Thanh Huyền , xóm Bắc Lĩnh, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 13,330,000 | Bưu điện |
Mã số 1918 | Chị Trương Thị Thủy, trú tại Đội 4, thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị - Hiện | 8,805,000 | Bưu điện |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 7,455,000 | Bưu điện |
Mã số 1908 | Chị Thái Thị Mười xóm 4, xí nghiệp chè Thanh Đức, xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 4,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1898 | Ông Bùi Văn Táo, thôn Đông Thịnh, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 4,440,000 | Bưu điện |
Mã số 1914 | Anh Bàn Văn Vinh (Bản Sì Lỳ, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 3,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1912 | Chú Hà Văn Đôi (bản Nà Váng, xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu) | 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1910 | Anh Hà Huy Anh (bố em Hà Thị Thu Thủy), thôn 9, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên , tỉnh Hà Tĩnh. | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 2,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1904 | Chị Đinh Thị Hương (trú ở thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 2,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1905 | Chị Phạm Thị Nhung (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1909 | Cô Phạm Thị Tỵ, mẹ em Nguyễn Thị Nhung. Thôn 1, xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1911 | Chị Nguyễn Thị Thủy, xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 1903 | Anh Dương Hữu Đàn, chị Phan Thị Hoa, trú thôn 9, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1899 | Anh Dư Văn Trí (xóm 7, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1902 | Anh Giàng A Hủ bố bé Giàng thị Dê. Địa chỉ: bản Nả Đở, xã Cao Phạ, huyện Mù Căng Chải, tỉnh Yên Bái. ĐT: 01292249665 | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1906 | Chị Bùi Thị Loan, tổ 13, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến, Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1867 | Ông Phạm Văn Út Anh, ấp Phú Thành, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh- Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1858 | Bác Phạm Thị Suy (xóm 1, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1861 | Anh Nguyễn Xuân Hoa đội 4, xóm Lựa, thôn Bạch Lao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1803 | Bà Phạm Hồng Thoa, ấp Trung Điền, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1891 | bà Lê Thị Lào thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1896 | Ông Ngô Ngọc Trang, Ấp Đon, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An, | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1897 | Chị Vũ Thị Hè (số nhà 2, ngách 78/10, phố 8-3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Bà Nguyễn Thị Mùi | bà Nguyễn Thị Mùi ở xã Thọ Văn, huyện Tam Nông, Phú Thọ | 100,000 | Bưu điện |
|
| 77,380,000 | Bưu điện Total |
|
| 617,075,000 | Grand Total |