Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 6/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 754.870.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
MÃ SỐ | NỘI DUNG | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 83,145,000 | Vp Đà Nẵng |
83,145,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 31,760,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 50,980,000 | Vp Cần Thơ |
82,740,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2213 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Nà Đang, trường mầm non Lâm Phú thuộc xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | 3,060,000 | Tòa soạn |
3,060,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 195,030,000 | Pv Văn Dũng |
195,030,000 | Pv Văn Dũng Total | ||
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 32,445,000 | PV Thế Nam |
32,445,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 20,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2202 | Anh Nguyễn Đình Quân (Thôn Đồng Tái, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, Hải Dương) | 12,430,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 55,570,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2209 | Bà Nguyễn Thị Nhẩn ở thôn Đồng Rồi, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 33,245,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 111,800,000 | PV Phạm Oanh |
233,545,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ hoặc Phạm Hữu Thành, xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 36,155,000 | PV Hoàng Lam |
36,155,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Nguyễn Văn Hiến | Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
1,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 9,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2203 | Chị Nguyễn Thị Huệ (trú tại tổ 14, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng) | 9,230,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 8,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 8,230,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 5,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 5,580,000 | Bưu điện |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 3,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2193 | Anh Trần Văn Thăng, đội 6, Thôn Văn Lâm, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2186 | Bà Hoàng Thị Sợi, xóm 3, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2188 | Chị Nguyễn Thị Huyên – xóm 3, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1797 | Chị Võ Thị Nhung, thôn Hà Trai, xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 910,000 | Bưu điện |
Mã số 1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2174 | Anh Bùi Văn Ky (Đội 10, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2192 | Chị Văn Thị Hằng Nga, Đội 5 thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2179 | Cô Phan Thị Thương (khu dân cư 24, Thạch Trụ Đông, xã Đức Lâm, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung và chị Nguyễn Thị Đào (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2172 | Chú Hồ Phước Thanh (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2004 | Cô Phạm Thị Mái (Xóm 1, xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2173 | Anh Hà Văn Thủy (Khu 8, xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2168 | Chị Nguyễn Thị Luyện: Thôn Xuân Đình, xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
87,750,000 | Bưu điện Total | ||
754,870,000 | Grand Total |