Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 7/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 981.650.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | NỘI DUNG | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2233 | Chị Lê Thị Phương Thảo (vợ anh Hồ Công Linh vừa mất do ung thư hạch cổ) trú kiệt 10, thôn Cung Lương, xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy | 21,970,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 17,660,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 17,460,000 | Vp Đà Nẵng |
57,090,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2242 | Ông Nguyễn Văn Điệp - Ấp Thạnh Hưng 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 5,810,000 | VP Cần Thơ |
5,810,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2213 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Nà Đang, trường mầm non Lâm Phú thuộc xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | 2,280,000 | Tòa soạn |
2,280,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 152,300,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 2237 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ của bé Thái Thị Mỹ) trú tại thôn Thanh Lương, xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 87,535,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 2240 | Anh Nguyễn Văn Lộc, xóm 8, xã Sơn Trường, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 145,530,000 | PV Văn Dũng |
385,365,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 26,695,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt và chị Nguyễn Thị Tin (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 26,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 31,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2238 | Anh Đỗ Văn Hoàng (thôn Hoàng Trung, xã Hồng Dương, Thanh Oai, Hà Nội) | 73,680,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2239 | Chị Nguyễn Thị Quảng (Xóm 6, xã Định Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa) | 20,415,000 | PV Phạm Oanh |
178,140,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 201,440,000 | Chuyển TK cá nhân |
201,440,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 18,955,000 | Bưu điện |
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 17,870,000 | Bưu điện |
Mã số 2220 | Anh Lê Hải Sơn (cha bé Phương Anh) | 17,070,000 | Bưu điện |
Mã số 2232 | Chị Phạm Thị Thảo, trú xóm Khe Lau, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 14,990,000 | Bưu điện |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 13,020,000 | Bưu điện |
Mã số 2230 | Bà Trần Thị Nuôi , thôn Thượng Xá, xã Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 9,380,000 | Bưu điện |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 8,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2227 | Chị Nguyễn Thị Em (trú thôn Dùi Chiêng 1, xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 6,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 6,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2228 | Bà Trương Thị Tâm: Thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 5,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2225 | Bà Phan Thị Hường, thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 2,820,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2219 | cháu Nguyễn Đăng Khoa, ấp Cổ Cò, xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 01225.869.986 | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2209 | Bà Nguyễn Thị Nhẩn ở thôn Đồng Rồi, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 1,370,000 | Bưu điện |
Mã số 2216 | Chị Đoàn Thị Long, Địa chỉ: Bưu điện văn hóa xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2221 | Chị Alăng Thị Mê (trú thôn 5, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam). | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2223 | Chị Đỗ Thị Thu Thủy, | 1,120,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2215 | chị Trương Thị Thảo, ấp Công Thành, xac Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2218 | Chị Phan Thị Liên, thôn 7, xã Quảng Đại, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2202 | Anh Nguyễn Đình Quân (Thôn Đồng Tái, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1761 | Chị Phạm Thị Xóa (mẹ của bệnh nhân Trần Cảnh Đông, trú tại thôn Nhị Dinh 2, xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2164 | Bà Lê Hồng Ngãi, Khối Đoàn Kết, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2214 | Cô Tẩn Pà Mẩy (Bản Sín Chải 2, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2217 | Chị Phạm Thị Oanh (xóm 5, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị ThủyThôn 1, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng - ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2203 | Chị Nguyễn Thị Huệ (trú tại tổ 14, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
151,525,000 | Bưu điện Total | ||
981,650,000 | Grand Total |