Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 3/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 785.830.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 150,000 | Vp Miền Nam |
150,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2108 | Chị Nguyễn Thị Hoa, xóm 4, xã Gia Phố, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 18,900,000 | Vp Hà Tĩnh |
18,900,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 93,020,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2114 | Bà Huỳnh Thị Bốn (mẹ chị Huệ), thôn Mậu Long 2, xã Quế Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | 3,170,000 | Vp Đà Nẵng |
96,190,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 104,170,000 | Vp Cần Thơ |
104,170,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 7,400,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 4,900,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 13,820,000 | Tòa soạn |
26,120,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 42,000,000 | PV Thế Nam |
42,000,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường và anh Lê Thanh Hữu, (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 34,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 127,890,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 8,100,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 51,200,000 | Pv Phạm Oanh |
221,690,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 109,100,000 | PV Nguyễn Duy |
109,100,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 52,960,000 | PV Hoàng Lam |
52,960,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2106 | Bà Nguyễn Thị Thành (SN 1952), xóm 3, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 01643632096 (em Phong) | 15,700,000 | PV Duy Tuyên |
15,700,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2082 | Bà Thiều Thị Oanh (mẹ em Phùng Thiều Lam): 0975 440 704 (trú tại Phường Bến Thủy, TP Vinh, Nghệ An) | 500,000 | Chuyển TK cá nhân |
500,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 24,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 15,150,000 | Bưu điện |
Mã số 697 | chị Nguyễn Thị Thu, tổ 46, khu vực 8, Phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. | 11,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 7,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 5,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2099 | Chị Trần Thị Trang (Đội 7, xóm Tây, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 3,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2094 | Thầy Trần Xuân Trung – Trường THCS Nguyễn Huệ, xã Ea Mnang (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2095 | Chị Lê Thị Tình, Đội 9, Đoàn kết, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2100 | Anh Lo Văn Bông, trú tại bản Nhãn Cán, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2093 | Anh Trần Thanh Sang (SN 1978), ngụ ấp Long Hòa A1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang), điện thoại: 01226463125 | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2083 | Em Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh viên năm 2 lớp Hóa 2C trường ĐH Sư phạm Huế; số nhà 19 kiệt 50 đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, TP Huế | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2084 | Bà Nguyễn Thị Thu (bà nội của hai cháu) thôn Đồng Cháy, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2087 | Anh Trần Văn Dũng (trú thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1097 | Anh Ngô Văn Kiểm ở xóm 1, thôn Công Thạnh xã Tam Quan Bắc, Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2038 | Anh Lù Văn Quang (Bản Phiêng Hanh, xã Chiềng Xôm, TP. Sơn La) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2090 | Ông Đào Văn Trí – xóm 6, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2086 | Anh Phùng Ngọc Duy (bố của Phượng), số nhà 158, tổ 3, thông 4 xã Tân Thượng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2010 | Bác Nguyễn Hiền Quang (thôn Lưu Xá, xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
98,350,000 | Bưu điện Total | ||
785,830,000 | Grand Total |