Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 7/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 567.110.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2227 | Chị Nguyễn Thị Em (trú thôn Dùi Chiêng 1, xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam) | 21,625,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2233 | Chị Lê Thị Phương Thảo (vợ anh Hồ Công Linh vừa mất do ung thư hạch cổ) trú kiệt 10, thôn Cung Lương, xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy | 22,480,000 | Vp Đà Nẵng |
44,105,000 | VP Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2213 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Nà Đang, trường mầm non Lâm Phú thuộc xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | 2,200,000 | Tòa soạn |
2,200,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2222 | Chị Vũ Thị Hoa (thôn Sãi, Xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 57,600,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2226 | Chị Nguyễn Thị Gái (thôn Tổ, xã Liên Hồng, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 34,660,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2229 | Anh Phạm Văn Việt và chị Nguyễn Thị Tin (Đội 6, Đồng Lạc, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Định) | 141,390,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2231 | Anh Tràng Minh Sâm (thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) | 77,300,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 24,260,000 | PV Phạm Oanh |
335,210,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2232 | Chị Phạm Thị Thảo, trú xóm Khe Lau, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 45,255,000 | PV Nguyễn Duy |
45,255,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2230 | Bà Trần Thị Nuôi , thôn Thượng Xá, xã Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | 14,880,000 | PV Hoàng Lam |
14,880,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2228 | Bà Trương Thị Tâm: Thôn Đoài Thôn, xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 13,870,000 | Pv Duy Tuyên |
13,870,000 | Pv Duy Tuyên Total | ||
Đậu Thị Huyền Trâm | quỹ xã hội từ thiện của Báo CAND: 0021000019774, Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội | 1,000,000 | Chuyển TK |
1,000,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 2224 | Chị Nguyễn Thị Chuyên, ở xóm 1, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 23,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 14,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2220 | Anh Lê Hải Sơn (cha bé Phương Anh) | 12,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2225 | Bà Phan Thị Hường, thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | 10,330,000 | Bưu điện |
Mã số 2223 | Chị Đỗ Thị Thu Thủy, | 5,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2221 | Chị Alăng Thị Mê (trú thôn 5, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam). | 5,630,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2215 | Hoặc chị Trương Thị Thảo, ấp Công Thành, xac Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2212 | Bác Trương Anh Tuấn (ông nội 3 cháu) thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2219 | cháu Nguyễn Đăng Khoa, ấp Cổ Cò, xã Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 01225.869.986 | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2218 | Chị Phan Thị Liên, thôn 7, xã Quảng Đại, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2214 | Cô Tẩn Pà Mẩy (Bản Sín Chải 2, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên) | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2216 | Chị Đoàn Thị Long, Địa chỉ: Bưu điện văn hóa xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2217 | Chị Phạm Thị Oanh (xóm 5, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2211 | Ông Mai Xuân Quý, xóm 5, xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2202 | Anh Nguyễn Đình Quân (Thôn Đồng Tái, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, Hải Dương) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1597 | Ông Đinh Xuân Thanh: Thôn Yên Nhất, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2192 | Chị Văn Thị Hằng Nga, Đội 5 thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2209 | Bà Nguyễn Thị Nhẩn ở thôn Đồng Rồi, xã La Sơn, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2186 | Bà Hoàng Thị Sợi, xóm 3, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2203 | Chị Nguyễn Thị Huệ (trú tại tổ 14, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2118 | Cô Nguyễn Thị Nhung, Giáo viên trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2188 | Chị Nguyễn Thị Huyên – xóm 3, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2210 | Em Phạm Thị Huệ hoặc Phạm Hữu Thành, xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
110,590,000 | Bưu điện Total | ||
567,110,000 | Grand Total |