Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 5/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 630.543.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 150,000 | Vp Miền nam |
150,000 | Vp Miền nam Total | ||
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 81,280,000 | Vp Hà Tĩnh |
81,280,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân và chị Lê Thị Nga, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 14,590,000 | Vp Cần Thơ |
14,590,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 150,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 2,228,000 | Tòa soạn |
2,378,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2164 | Bà Lê Hồng Ngãi, Khối Đoàn Kết, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 19,950,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 25,950,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2168 | Chị Nguyễn Thị Luyện: Thôn Xuân Đình, xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. | 17,340,000 | PV Thế Nam |
63,240,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2158 | Chị Lại Thị Vân (Tố dân phố 9, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 28,855,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2159 | Chị Nguyễn Thị Thương (thôn Văn Tiến, xã Đại Bản, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 11,095,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2160 | Anh Dương Văn Thuyết (thôn An Giật, xã Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương | 4,405,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 21,455,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 156,710,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 28,380,000 | PV Phạm Oanh |
250,900,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) - hiện đang là học sinh lớp 12, Trường THPT Nam Đàn 2. | 34,710,000 | PV Nguyễn Duy |
34,710,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 24,980,000 | PV Duy Tuyên |
24,980,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 62,990,000 | Pv Đặng Tài |
62,990,000 | Pv Đặng Tài Total | ||
Mã số 2152 | Bệnh nhân Nguyễn Thị Thắm, Phòng 209, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Bỏng Quốc gia. | 1,050,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh và chị Ngô Thị Lụa (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 18,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2157 | Chị Nguyễn Thị Mỵ, Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | 2,055,000 | Chuyển TK cá nhân |
21,105,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2161 | Chị Đỗ Thị Quế (thôn Muôn, xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 11,655,000 | Bưu điện |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 9,955,000 | Bưu điện |
Mã số 2154 | Anh Trưởng A Nhì (thôn Bản Chăn Mùi, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh) | 6,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2153 | Chị Lê Thị Hồng Nương - Ấp Định Bình Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | 4,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 4,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 2,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2151 | Chị Hoàng Thị Thương ở xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 1,730,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 950,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 630,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2048 | Chị Nguyễn Thị Hà- số nhà 36, tổ 17, khu phố 4, thị trấn Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường- tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng và chị Bùi Thị Thỏa (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2055 | chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2059 | Anh Đỗ Ngọc Ý - ngụ ấp Ba Ngàn A, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển thôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2071 | số 88 ô 3 tổ 14, khu phố Thanh Long, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2072 | Chị Nguyễn Thị Thúy Sen- Số 1, tổ 43 khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, Bình Phước | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng; ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2081 | Ông Nguyễn Văn hoàng, ấp Tân lợi, xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2082 | Bà Thiều Thị Oanh (mẹ em Phùng Thiều Lam): 0975 440 704 (trú tại Phường Bến Thủy, TP Vinh, Nghệ An) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2083 | Em Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh viên năm 2 lớp Hóa 2C trường ĐH Sư phạm Huế; số nhà 19 kiệt 50 đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, TP Huế | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2084 | Bà Nguyễn Thị Thu thôn Đồng Cháy, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2085 | Chị Nguyễn Thị Giang trú tại xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2086 | Anh Phùng Ngọc Duy (bố của Phượng), số nhà 158, tổ 3, thông 4 xã Tân Thượng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2087 | Anh Trần Văn Dũng (trú thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2089 | Chị Trần Thị Thơm (Xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, Nam Định) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2090 | Ông Đào Văn Trí – xóm 6, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2091 | Anh Hoàng Văn Thương (thôn Đề E, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2133 | Chị Sầm Thị Đẹp (Xóm Thin Tằng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2135 | Chú Phạm Văn Thắng (thôn Hướng Dương, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2139 | Anh Nguyễn Công Lý (Xóm Đình Phùng, xã Hoa Thanh, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2125 | Anh Lù Seo Cháng (Bản Muồng 5, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2126 | Em Phạm Văn Hoàng (lớp 9A, Trường THCS Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2127 | Chị Trịnh Thị Tường (Đội 3, thôn Ngọc Tỉnh, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2129 | Ông Nguyễn Đình Niêm, thôn 2, xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2130 | Chị Nguyễn Thị Lựu (trú thôn Lương Thọ 1, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2131 | Anh Đinh Văn Phước (bố em Sa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2143 | Cô Phạm Thị Nháng (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
74,220,000 | Bưu điện Total | ||
630,543,000 | Grand Total |