Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 1/2019
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 852,910,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3193 | Chị Đặng Thị Vân Phi (mẹ bé Ngọc Ánh) | 36,280,000 | VP Miền Nam |
|
| 36,280,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 3184 | Ông Trần Văn Bình trú thôn Đại Phú, xã Hòa Quang Nam, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | 9,550,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3191 | Anh Hà Đức Diệp, trú thôn Phong Ngũ Tây, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam (ủng hộ chị Miên) | 28,900,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3195 | Em H’Thủy (bon Xa Ú, thôn 7, xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 43,660,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3202 | Bà Hồ Thị Điệp (SN 1956) trú thôn Phú Lương, xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. | 30,750,000 | VP Đà Nẵng |
|
| 112,860,000 | VP Đà Nẵng Total |
Mã số 3185 | Em Từ Bá Thuần, thôn Thanh Tiến, xã Thạch Môn, Tp Hà Tĩnh | 5,550,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3188 | Anh Trần Quốc Long (thôn Đồng Vịnh, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh) | 9,250,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3204 | Bà Lê Thị Thu - thôn Nam Giang, xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh | 8,770,000 | PV Văn Dũng |
|
| 23,570,000 | PV Văn Dũng Total |
Mã số 3194 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ giúp điểm trường Trạm Cọ, thuộc Trường Phổ thông Dân tộc bán trú tiểu học và THCS Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 48,650,000 | PV Thế Nam |
Mã số 3201 | Hỗ trợ học sinh điểm trường Nặm Ùn, Trường mầm non Bình Minh, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu và điểm trường Huổi Dên, Trường PTDTBT Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 40,000,000 | PV Thế Nam |
|
| 88,650,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 3189 | Bà Phạm Thị Ốc, 71 tuổi, xóm 11, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 5,000,000 | Pv Thái Bá |
|
| 5,000,000 | Pv Thái Bá Total |
Mã số 3192 | Anh Vũ Đình Hòa (thôn Phong Doanh, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 14,200,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3198 | Chị Phạm Thị Tiên (thôn Thạch Yến, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa) | 71,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3200 | Bác Vũ Thị Nga (thôn Lê Lợi 1, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng) | 115,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3203 | Chị Nguyễn Thị Quyên (thôn Phú Nhuận, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 109,300,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 310,000,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 3197 | Anh Trần Đại Thắng, trú xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa, TP. Vinh, Nghệ An. | 41,000,000 | Pv Nguyễn Duy |
|
| 41,000,000 | Pv Nguyễn Duy Total |
Mã số 3196 | Ông Nguyễn Tiến Dũng (bố em Hương), xóm Am Thịnh, thôn Nga Trại, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | 39,050,000 | PV Hương Hồng |
|
| 39,050,000 | PV Hương Hồng Total |
Mã số 3199 | Anh Võ Nguyên Khánh và chị Võ Thị Hạnh (Đội 4, thôn Trâm Lý, xã Hải Quy, huyện Hải Lăng). | 95,500,000 | Pv Đăng Đức |
|
| 95,500,000 | Pv Đăng Đức Total |
Mã số 2776 | Chị Võ Thị Xuân, Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. Võ Thị Xuân | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3016 | Chị Phạm Thị Thúy Mai, khu 11, tổ 3, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3019 | Anh Trần Hưng Khánh, xóm 6, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương (Nghệ An) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3107 | Anh Tạ Ngọc Tiến, trú tại xóm 2, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3123 | Chị Phan Thị Hương (Xóm 7, xã Diện Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3124 | Anh Nguyễn Văn Lâm, chị Lê Thị Châu, thôn Nghi Xuân, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương (Nghệ An). | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3136 | Chị Nguyễn Thị Xuân, xóm 4, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3138 | Chị Hà Thị Kim Vượng- số nhà 03, ngõ 20, đường Nguyễn Biểu, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3146 | Chị Hồ Thị Hòa, xóm 2, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. hoặc chủ tài khoản Hồ Thị Thanh Bình, số tài khoản: 3604 205 282 681 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Nghệ An. | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3153 | Anh Tô Viết Thắng (SN 1986, ở xóm 6, xã Minh Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 2,200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3156 | Chị Ngô Hồng Đào (mẹ bé Nhất Huy) | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3157 | Anh Nguyễn Tiến Hồ, xóm Tân Phượng, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3159 | Chị Nguyễn Thị Cư, thôn 8, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3160 | Em Nguyễn Văn Duy (ở xóm 12, xã Hải An, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3163 | Bà Nguyễn Thị Đào, xóm Nam Cường, xã Trực Tuấn, huyện trực Ninh, tỉnh Nam Định | 350,000 | Chuyển TK |
Mã số 3165 | Chị Lê Thị Xuân (thôn Hà Tây, xã Hải Hà, Tĩnh Gia, Thanh Hóa) | 650,000 | Chuyển TK |
Mã số 3166 | Anh Nguyễn Văn Phước (cha bé Phước Thiện) | 550,000 | Chuyển TK |
Mã số 3170 | Chị Trương Thị Liễu, thôn Yên Định, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 3,150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3173 | Chị Trần Thị Quang (xóm Hòa Thiện, xã Hiến Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An) | 1,550,000 | Chuyển TK |
Mã số 3175 | Em Phạm Thị Thu (thôn Tú Loan, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình) | 1,750,000 | Chuyển TK |
Mã số 3179 | Chị Nguyễn Thị Ngót (thôn 9, xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 1,350,000 | Chuyển TK |
Mã số 3180 | Chị Nguyễn Thị Thuần (thôn An Bình, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương) | 2,050,000 | Chuyển TK |
Mã số 3181 | Chị Nguyễn Thị Lan thôn 4, xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. | 3,250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3182 | Ông Nguyễn Thực (trú đường Hồ Hán Thương, tổ 70, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 2,150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3186 | Chị Trần Thị Phượng, xóm 11, Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). SĐT: 0963204851 | 9,500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3187 | Em Bùi Thị Huệ (Đội 3, xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 5,650,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3190 | Anh Vũ Đức Thiện, xóm 10, xã Quỳnh Tân, Quỳnh Lưu, Nghệ An hoặc Khoa Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Bệnh viện 115 Nghệ An. | 24,650,000 | Chuyển TK |
|
| 62,900,000 | Chuyển TK Total |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 6,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3178 | Chị Lò Thị Tượng, bản Buốn, xã Tén Tằn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | 5,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3172 | Em Trương Đình Minh: Thôn 9, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3177 | Bà Nguyễn Thị Thỉ hoặc Nguyễn Thị Oanh (đội 4, thôn Nhĩ Thượng, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3176 | Chị Hồ Thị Liên, thôn Tam Trung, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 3171 | Bác Bùi Thị Thía (thôn Thượng Liệt, xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 3183 | Anh Trần Văn An (48 tuổi) và chị Trần Thị Câu (46 tuổi, xóm Tân Định Đông, thôn Tân Thành 1, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 3174 | Bà Hoàng Thị Đào (xóm 3A, xã Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An). | 1,550,000 | Bưu điện |
Mã số 3149 | Chị Nguyễn Thị Tâm (thôn Tiên La, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3161 | Em Mai Thị Chiên (thôn Lạc Phú, xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 1,450,000 | Bưu điện |
Mã số 3147 | Anh Đinh Văn Quyết (thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3162 | Bà Vũ Thị Tâm, thôn Tuy Yên, xã Công Liêm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3164 | Chị Vũ Thị Hương (thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3032 | Anh Sung Văn Tụa (bản Chim, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa). | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3152 | Chị Trương Thúy Loan (vợ anh Dưỡng) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 3155 | Chị Nguyễn Thị Thúy (Xóm 7, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 3168 | Chị Vũ Thị Hòa, đội 10, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 3169 | Anh Nguyễn Chí Hiệp (Khu 13, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2731 | Chị H’Huynh (buôn K62, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3167 | Anh Nguyễn Thành Hậu (40 tuổi) ngụ tại số 179A/13, tổ 9, ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 3053 | Chị Lý Lan Hương, (ấp Giồng Chùa B, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1900 | Anh Mai Văn Cường (cha bé Thúy Vy), ấp Vàm Lịch, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2876 | Em: Mạc Thị Hồng (Bản Tín Pú, xã Quang Phong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3141 | Anh Dương Phúc Linh và chị Võ Thị Giang (Khu phố 6, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3154 | Chị Phạm Thị Hiền (thôn 3, xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2845 | Em Nguyễn Thị Hoa (thôn Tế Xuyên, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2995 | Anh Bùi Văn Cương (thôn Làng, xã Thanh Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2767 | Chị Phạm Thị Cảnh, thôn Bờ Chằm, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2768 | Hỗ trợ thầy cô và học sinh Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Krong, xã Krong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2769 | Chị Phạm Thị Lương, trú xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2770 | Chị Trần Thị Hòa (SN 1972, trú thôn Đông Nam, xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn, Quảng Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2771 | Chị Đỗ Thị Lý, thôn Sậy, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2772 | Bà Võ Kim Chiến, ấp 2, xã Sơn Đông, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2773 | Cụ bà Triệu Nhịn, số nhà 59A, đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2774 | Chị Hà Thị Minh, xóm 26/3, xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2775 | Chị Trần Thị Hường (xóm 8B, Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3015 | Dì Dương Thị Thùy Trang - mẹ anh Nguyễn Ngọc Đệ (kiệt 105 đường Minh Mạng, tổ 1, khu vực 2, phường Thủy Xuân, TP Huế) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3020 | Anh Đặng Văn Phi, thôn Tân Phú, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 100,000 | Bưu điện |
|
| 38,100,000 | Bưu điện Total |
|
| 852,910,000 | Grand Total |